Thông tin chung về Trường Đại học Nhân dân Trung Quốc

– Tên tiếng Trung 中国人民大学
– Tên tiếng Anh : Renmin University of China
– Tên tiếng Việt : Đại học Nhân dân Trung Quốc
– Khu vực : Bắc Kinh
– Mã trường khi xin HB 10002
– Địa chỉ website : http://www.ruc.edu.cn/

Giới thiệu tổng quan về trường

  • Đại học Nhân dân Trung Quốc nằm ở thủ đô Bắc Kinh. Tiền thân của Đại học Nhân dân Trung Quốc là Trường Công lập Thiểm Bắc ra đời trong khói lửa của Chiến tranh chống Nhật năm 1937. Trường chính thức được thành lập vào ngày 3 tháng 10 năm 1950 và lấy tên là Đại học Nhân dân Trung Quốc.
  • Trường có 81 chương trình cấp bằng cử nhân, 186 chương trình cấp bằng thạc sĩ và 125 chương trình cấp bằng tiến sĩ.
  • Trường có 1.883 giáo viên, bao gồm 659 giáo sư và 773 phó giáo sư. Có 22.749 sinh viên, bao gồm 9.558 sinh viên đại học, 7.890 thạc sĩ, 3.810 tiến sĩ và 1.491 sinh viên nước ngoài dài hạn.
  • Hiện tại Trường có nhiều sinh viên nước ngoài trong đó có sinh viên Việt Nam đến học tập và nghiên cứu. Hàng năm, Trường đều có các suất học bổng toàn phần CSC, CIS học bổng tỉnh cho sinh viên quốc tế đến học tập tại trường.

Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo

– Hệ đào tạo:

  • Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
  • Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa

– Chuyên ngành: 

  • Các khối chuyên ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
  • Khối ngành Kinh Tế – Tài chính và Quản lý
  • Khối ngành Truyền thông
  • Khối ngành Nghệ thuật
专业名称
学制(年)
授课语言
学费(元/学年)
 视觉传达设计
4
汉语
30000
 环境设计
4
汉语
30000
 绘画
4
汉语
30000
 汉语言文学
4
汉语
24000
 汉语言
4
汉语
24000
 新闻传播学类
4
汉语
26000
 日语
4
汉语
24000
 世界史
4
汉语
24000
 历史学
4
汉语
24000
 考古学
4
汉语
24000
 国际经济与贸易
4
汉语
26000
 能源经济
4
汉语
26000
 经济学
4
汉语
26000
 国民经济管理
4
汉语
26000
 信用管理
4
汉语
26000
 金融学
4
汉语
26000
 金融工程
4
汉语
26000
 保险学
4
汉语
26000
 税收学
4
汉语
26000
 财政学
4
汉语
26000
 信息资源管理
4
汉语
24000
 档案学
4
汉语
24000
 农林经济管理
4
汉语
24000
 农村区域发展
4
汉语
24000
 信息管理与信息系统
4
汉语
24000
 行政管理
4
汉语
24000
 土地资源管理
4
汉语
24000
 公共事业管理
4
汉语
24000
 城市管理
4
汉语
24000
 工商管理类
4
汉语
26000
 人力资源管理
4
汉语
24000
 外交学
4
汉语
26000
 国际政治
4
汉语
26000
 社会学
4
汉语
24000
 社会工作
4
汉语
24000
 法学
4
汉语
26000

Các loại học bổng

– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)

– Học bổng Khổng Tử – CIS 

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)

– Học bổng tỉnh – Thành phố

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)

– Học bổng Trường

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ

Một số hình ảnh – video về trường

————————————————————————————————————————————————
DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
– Nhóm thông Cộng đồng tiếng trung và du học Trung quốc: https://www.facebook.com/groups/Duhoctrungquoca2z
Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0979.093.657