Thông tin chung về Trường Đại học Giao thông Bắc Kinh

– Tên tiếng Trung : 北京交通大学
– Tên tiếng Anh :
Beijing Jiaotong University
– Tên tiếng Việt : Đại học Giao thông Bắc Kinh
– Khu vực : Bắc Kinh
– Mã trường khi xin HB 10004
– Địa chỉ website : https://www.bjtu.edu.cn/

Giới thiệu tổng quan về trường

Đại học Giao thông Bắc Kinh (SJTU) được thành lập năm 1896. Trường có tổng diện tích gần 1.000 mẫu và diện tích xây dựng là 910.000 mét vuông. Trường có 8 trạm nghiên cứu sau tiến sĩ; có 21 chương trình tiến sĩ, 35 chương trình thạc sĩ và 12 bằng cấp chuyên nghiệp như MBA, thạc sĩ kỹ thuật, thạc sĩ kế toán và thạc sĩ pháp luật.

Trường có 2.959 giảng viên trong trường, trong đó có 1.843 giáo viên chính thức. Trường có 14.173 sinh viên đại học, 2.773 nghiên cứu sinh tiến sĩ, 7.909 thạc sĩ.

Trường rất coi trọng việc giáo dục sinh viên quốc tế, Trường đã thành lập hệ thống giáo dục quốc tế đa ngành, đa lĩnh vực, dự bị, đại học, thạc sĩ và tiến sĩ như ngành kỹ thuật, quản lý, kinh tế, khoa học, văn học, luật, và triết học. Học bổng cho sinh viên nước ngoài và cơ hội học bổng cho sinh viên quốc tế tại Đại học Giao thông Bắc Kinh rất nhiều. Năm 2017, khoảng 2.000 sinh viên quốc tế từ 118 quốc gia đã đến học tập tại trường. Đặc biệt có rất nhiều sinh viên Việt Nam. Sinh viên quốc tế có cơ hội việc làm tốt và triển vọng sau khi tốt nghiệp tại SJTU.

Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo

– Hệ đào tạo:

  • Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
  • Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa

– Chuyên ngành: 

  • Các khối chuyên ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
  • Khối ngành Khoa học – Công nghệ Và Kỹ thuật
  • Khối ngành Kinh Tế – Tài chính và Quản lý
  • Khối ngành Thiết kế và kiến trúc
  • Khối ngành Truyền thông
专业名称
学制(年)
授课语言
学费(元/学年)
 数字媒体艺术
4
汉语
24800
 视觉传达设计
4
汉语
24800
 环境设计
4
汉语
24800
 网络与新媒体
4
汉语
24800
 传播学
4
汉语
24800
 信息与计算科学
4
汉语
24800
 材料化学
4
汉语
24800
 光电信息科学与工程(理学)
4
汉语
24800
 统计学
4
汉语
24800
 经济学
4
汉语
24800
 金融学
4
汉语
24800
 物流管理
4
汉语
24800
 物流工程
4
汉语
24800
 信息管理与信息系统
4
汉语
24800
 工程管理
4
汉语
24800
 会计学
4
汉语
24800
 工商管理
4
汉语
24800
 财务管理
4
汉语
24800
 电子商务
4
汉语
24800
 轨道交通信号与控制
4
汉语
24800
 测控技术与仪器
4
汉语
24800
 土木工程
4
汉语
24800
 铁道工程
4
汉语
24800
 能源与动力工程
4
汉语
24800
 交通运输(民航运输)
4
汉语
24800
 交通运输(高速铁路客运组织与服务)
4
汉语
24800
 交通运输(智能运输工程)
4
汉语
24800
 交通运输(城市轨道交通)
4
汉语
24800
 交通运输(铁道运输)
4
汉语
24800
 交通工程
4
汉语
24800
 建筑学
5
汉语
24800
 城乡规划
5
汉语
24800
 计算机科学与技术(铁路信息技术)
4
汉语
24800
 物联网工程
4
汉语
24800
 软件工程
4
汉语
24800
 计算机科学与技术
4
汉语
24800
 机械工程
4
汉语
24800
 车辆工程
4
汉语
24800
 环境工程
4
汉语
24800
 通信工程
4
汉语
24800
 电子科学与技术
4
汉语
24800
电气工程及其自动化(新能源国际班)
4
英语
33800
 电气工程及其自动化(轨道牵引电气化)
4
汉语
24800
 电气工程及其自动化
4
汉语
24800
 纳米材料与技术(智能材料)
4
汉语
24800
纳米材料与技术
4
英语
33800
 人工智能
4
汉语
24800
 法学
4
汉语
24800

Các loại học bổng

– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)

– Học bổng Khổng Tử – CIS 

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)

– Học bổng Trường

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Giao động từ 1000-1500 tệ)

– Học bổng tỉnh – Thành phố

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Giao động từ 1000-2000 tệ)

Một số hình ảnh – video về trường

————————————————————————————————————————————————
DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
– Nhóm thông Cộng đồng tiếng trung và du học Trung quốc: https://www.facebook.com/groups/Duhoctrungquoca2z
Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0979.093.657