Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại học Bưu Điện Trùng Khánh
– Tên tiếng Trung | : | 重庆邮电大学 |
– Tên tiếng Anh | : | Chongqing University of Posts and Telecommunications |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học Bưu Điện Trùng Khánh |
– Khu vực | : | Nan’ An – Trùng Khánh |
– Mã trường khi xin HB | : | 10617 |
– Địa chỉ website | : | http://www.cqupt.edu.cn |
Giới thiệu tổng quan về trường
- Được thành lập năm 1950, Đại học Bưu Điện Trùng Khánh tọa lạc tại khu thắng cảnh Nam Sơn, thành phố Trùng Khánh ở Trung Quốc, có diện tích 3.800 mẫu, với 24.000 sinh viên, trong đó có 3.200 nghiên cứu sinh. Có hơn 1.700 giảng viên, hơn 30 viện sĩ từ Học viện Khoa học Trung Quốc, Học viện Kỹ thuật Trung Quốc, Hoa Kỳ, Vương quốc Anh, Canada, Ba Lan và Ấn Độ, Việt Nam và hơn 150 giáo sư. Trường hiện có 16 học viện, 3 viện nghiên cứu, 53 chuyên ngành đại học, 38 chuyên ngành thạc sĩ, 2 chuyên ngành tiến sĩ.
- Nhà trường mở rộng hợp tác và giao lưu quốc tế, đồng thời tiến hành trao đổi học thuật với hơn 50 trường đại học ở Hoa Kỳ, Anh, Nga, Canada, Đức, Hàn Quốc, Singapore, Việt Nam và hơn 50 trường đại học ở Khu vực Hồng Kong, Macao và Đài Loan. Hiện có gần 600 sinh viên quốc tế đến từ 58 quốc gia đang theo học tại trường.
- Trường ưu tiên phát triển Khoa học Công nghệ, phấn đấu xây dựng trường trở thành trường đại học nghiên cứu và giảng dạy trình độ cao với những đặc điểm riêng biệt và những ưu điểm vượt trội. có ảnh hưởng quan trọng trong lĩnh vực bưu điện và truyền thông ở Trung Quốc.
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
- Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
- Ngành Kinh tế – Tài chính và Quản lý
- Ngành Khoa học – Công nghệ và kỹ thuật
专业名称
|
学制(年)
|
授课语言
|
学费(元/学年)
|
英语
|
4
|
英语
|
15000
|
经济学
|
4
|
汉语
|
15000
|
市场营销
|
4
|
英语
|
15000
|
工商管理
|
4
|
汉语
|
15000
|
自动化
|
4
|
汉语
|
15000
|
机器人工程
|
4
|
汉语
|
15000
|
测控技术与仪器
|
4
|
汉语
|
15000
|
信息安全
|
4
|
汉语
|
15000
|
物联网工程
|
4
|
汉语
|
15000
|
网络空间安全
|
4
|
汉语
|
15000
|
软件工程
|
4
|
汉语
|
15000
|
计算机科学与技术
|
4
|
英语
|
15000
|
计算机科学与技术
|
4
|
汉语
|
15000
|
智能制造工程
|
4
|
汉语
|
15000
|
机械设计制造及其自动化
|
4
|
汉语
|
15000
|
机械电子工程
|
4
|
汉语
|
15000
|
通信工程
|
4
|
英语
|
40000
|
通信工程
|
4
|
汉语
|
40000
|
智能电网信息工程
|
4
|
汉语
|
15000
|
电气工程及其自动化
|
4
|
汉语
|
15000
|
知识产权
|
4
|
汉语
|
15000
|
法学
|
4
|
汉语
|
15000
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ)
Một số hình ảnh – video về trường
————————————————————————————————————————————————
DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
– Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
– Nhóm thông Cộng đồng tiếng trung và du học Trung quốc: https://www.facebook.com/groups/Duhoctrungquoca2z