Thông tin chung về Trường Đại học Sư phạm Trùng Khánh

 

– Tên tiếng Trung : 重庆师范大学大学
– Tên tiếng Anh : Chongqing Normal University
– Tên tiếng Việt : Đại học Sư phạm Trùng Khánh
– Khu vực : Trùng Khánh
– Mã trường khi xin HB : 10637
– Địa chỉ website : http://www.cqnu.edu.cn

 

Giới thiệu tổng quan về trường

Trường Đại học Sư phạm Trùng Khánh có tổng diện tích là 2,804 mẫu và có ba cơ sở: cơ sở cũ ở Shapingba, cơ sở mới ở University Town, và cơ sở Beibei.

Trường có đủ điều kiện hoạt động trường lớp, cơ sở vật chất cơ bản hoàn chỉnh, trang thiết bị giảng dạy và nghiên cứu tiên tiến.Trường có 17 học viện, 68 chuyên ngành đại học, 17 ngành cấp bằng thạc sĩ, 10 chuyên ngành cấp bằng thạc sĩ chuyên nghiệp. Có 11 ngành đại học bao gồm khoa học, văn học, lịch sử, khoa học, kỹ thuật, quản lý và nông nghiệp, tạo thành một hệ thống trường học tương đối hoàn chỉnh có khả năng đào tạo sinh viên sau đại học, sinh viên đại học và sinh viên quốc tế.

Hiện trường có hơn 29.400 sinh viên đại học, cao đẳng hệ chính quy và hơn 3.000 học viên cao học; hơn 1.700 giáo viên, hơn 239 giáo viên có chức danh nghề nghiệp cao, hơn 465 giáo viên có chức danh nghề nghiệp PGS, GS. Nhà trường nắm bắt được xu hướng quốc tế hóa giáo dục và kiên quyết mở rộng mỗi quan hệ, đã liên tiếp thiết lập quan hệ hợp tác hữu nghị với các cơ sở giáo dục tại hơn 20 quốc gia và khu vực, trong đó có Hoa Kỳ, Nga, Nhật Bản, Úc, Malaysia, Indonesia, Canada và Thụy Điển, Việt Nam để thực hiện trao đổi và hợp tác quốc tế..

Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo

– Hệ đào tạo:

  • Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
  • Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa

– Chuyên ngành: 

  • Ngành Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
  • Ngành Khoa học – Công nghệ và kỹ thuật
  • Ngành Kinh tế – Tài chính và Quản lý
  • Ngành Nghệ thuật
  • Ngành Truyền thông
  • Ngành Thiết kế và Kiến trúc
  • Ngành Nông – Lâm nghiệp
专业名称
学制(年)
授课语言
学费(元/学年)
 航空服务艺术与管理
4
汉语
21000
 音乐学
4
汉语
21000
 音乐表演
4
汉语
21000
 舞蹈学
4
汉语
21000
 舞蹈表演
4
汉语
21000
 影视摄影与制作
4
汉语
21000
 戏剧影视文学
4
汉语
21000
 广播电视编导
4
汉语
21000
 数字媒体艺术
4
汉语
21000
 视觉传达设计
4
汉语
21000
 环境设计
4
汉语
21000
 服装与服饰设计
4
汉语
21000
 产品设计
4
汉语
21000
 摄影
4
汉语
21000
 美术学
4
汉语
21000
 绘画
4
汉语
21000
 秘书学
4
汉语
14000
 汉语言文学
4
汉语
14000
 汉语国际教育
4
汉语
14000
 新闻学
4
汉语
14000
 网络与新媒体
4
汉语
14000
 僧伽罗语
4
汉语
14000
英语
4
英语
14000
 日语
4
汉语
14000
翻译
4
英语
14000
 文物与博物馆学
4
汉语
14000
 历史学
4
汉语
14000
 物理学
4
汉语
16000
 信息与计算科学
4
汉语
16000
 数学与应用数学
4
汉语
16000
 生物科学
4
汉语
16000
 生物技术
4
汉语
16000
 化学
4
汉语
16000
 地理信息科学
4
汉语
16000
 地理科学
4
汉语
16000
 统计学
4
汉语
16000
 应用心理学
4
汉语
14000
 经济学
4
汉语
16000
 金融数学
4
汉语
16000
 金融工程
4
汉语
16000
 运动训练
4
汉语
21000
 体育教育
4
汉语
21000
 学前教育
4
汉语
14000
 特殊教育
4
汉语
14000
 教育学
4
汉语
14000
 教育康复学
4
汉语
14000
 教育技术学
4
汉语
14000
 旅游管理
4
汉语
16000
 酒店管理
4
汉语
16000
 信息管理与信息系统
4
汉语
16000
 市场营销
4
汉语
16000
 人力资源管理
4
汉语
16000
 工商管理
4
汉语
16000
 财务管理
4
汉语
16000
 电子商务
4
汉语
16000
 食品质量与安全
4
汉语
16000
 城乡规划
4
汉语
16000
 智能科学与技术
4
汉语
16000
 数据科学与大数据技术
4
汉语
16000
 软件工程
4
汉语
16000
 计算机科学与技术
4
汉语
16000
 服装设计与工程
4
汉语
21000
 光电信息科学与工程
4
汉语
16000
 电子信息科学与技术
4
汉语
16000
 新能源材料与器件
4
汉语
16000
 高分子材料与工程
4
汉语
16000
 材料化学
4
汉语
16000
 社会工作
4
汉语
14000
 思想政治教育
4
汉语
14000
 森林保护
4
汉语
16000

Các loại học bổng

– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)

– Học bổng Khổng Tử – CIS 

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)

– Học bổng Trường

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Giao động từ 1000-1500 tệ)

– Học bổng tỉnh – Thành phố

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Giao động từ 1000-2000 tệ)

Một số hình ảnh – video về trường

————————————————————————————————————————————————
DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
– Nhóm thông Cộng đồng tiếng trung và du học Trung quốc: https://www.facebook.com/groups/Duhoctrungquoca2z
Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0979.093.657