Thông tin chung về Trường Đại học Giao thông Trùng Khánh

– Tên tiếng Trung : 重庆交通大学
– Tên tiếng Anh : Chongqing Jiaotong University
– Tên tiếng Việt : Đại học Giao thông Trùng Khánh
– Khu vực : Nan’ An – Trùng Khánh
– Mã trường khi xin HB : 10618
– Địa chỉ website : http://www.cqjtu.edu.cn/

Giới thiệu tổng quan về trường

Đại học Giao thông Trùng Khánh là một trường đại học đa ngành với trọng điểm chuyên ngành giao thông và kỹ thuật. Hiện tại có ba cơ sở ở Nan’an, Shuangfu và Daping, Trường có diện tích gần 3.000 mẫu, với một tòa nhà rộng hơn 740.000 m2.

Đội ngũ giảng viên có 2.023 giảng viên, bao gồm 1.366 giáo viên, 680 chức danh cấp cao, Giáo sư xuất sắc của Học giả Trường Giang, “Chương trình nghìn tài năng” và “Chương trình vạn tài”, các nhà lãnh đạo đổi mới khoa học và công nghệ “Hàng trăm và hàng chục nghìn tài năng” Các ứng cử viên quốc gia. Trường có hơn 120 nhân tài cấp quốc gia trong lĩnh vực Giao thông.

Định hướng trong tương lai, nhà trường tuân thủ phương châm của nhà trường là “明德行远、交通天下”, và thực hiện truyền thống của nhà trường “sẵn sàng như một viên đá và tiến bước không ngừng”. là trường đại học trình độ cao, có đặc điểm nổi bật và ưu thế vượt trội, tập trung vào lĩnh vực kỹ thuật, phát triển phối hợp đa ngành, đa lĩnh vực, có đóng góp tích cực cho ngành Giao thông vận tải và phát triển kinh tế, xã hội của địa phương.

Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo

– Hệ đào tạo:

  • Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
  • Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa

– Chuyên ngành: 

  • Ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
  • Ngành Thiết kế và Kiến trúc
  • Ngành Khoa học – Công nghệ và kỹ thuật
  • Ngành Kinh tế – Tài chính và Quản lý

Hệ Đại học

专业名称
学制(年)
授课语言
学费(元/学年)
 汉语国际教育
4
汉语
15000
旅游管理
4
英语
15000
 工商管理
4
汉语
15000
土木工程
4
英语
15000
 建筑学
4
汉语
15000
计算机科学与技术
4
英语
15000
机械设计制造及其自动化
4
英语
15000
 船舶与海洋工程
4
汉语
15000

Hệ thạc sĩ – Tiến sĩ

专业名称
学制(年)
授课语言
学费(元/学年)
 新闻传播学
2
汉语
20000
 汉语国际教育
2
汉语
20000
 旅游管理
3
汉语
20000
 工商管理
3
英语
20000
 风景园林学(工学)
3
英语
20000
 船舶与海洋工程
3
英语
20000
 机械工程
3
汉语
20000
 交通运输工程
3
汉语
20000
 道路与铁道工程
3
英语
20000
 交通运输规划与管理
3
英语
20000
 水利水电工程
3
英语
20000
 桥梁与隧道工程
3
汉语
20000
 土木工程
3
汉语
20000
 马克思主义理论
3
汉语
20000

Các loại học bổng

– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)

– Học bổng Khổng Tử – CIS 

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)

– Học bổng tỉnh – Thành phố

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)

– Học bổng Trường

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ

Một số hình ảnh – video về trường

————————————————————————————————————————————————
DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
– Nhóm thông Cộng đồng tiếng trung và du học Trung quốc: https://www.facebook.com/groups/Duhoctrungquoca2z
Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0979.093.657