Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại học Y Trùng Khánh
– Tên tiếng Trung | : | 重庆医科大学 |
– Tên tiếng Anh | : | Chongqing Medical University |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học Y Trùng Khánh |
– Khu vực | : | Trùng Khánh |
– Mã trường khi xin HB | : | 10631 |
– Địa chỉ website | : | http://www.cqmu.edu.cn |
Giới thiệu tổng quan về trường
Trường được thành lập vào năm 1956 và được thành lập bởi Trường Cao đẳng Y tế Đệ nhất Thượng Hải (nay là Trường Cao đẳng Y tế Thượng Hải thuộc Đại học Phúc Đán) tại Trùng Khánh ở Trung Quốc.
Trường bao gồm cơ sở Yuanjiagang ở quận Yuzhong và cơ sở Jinyun ở thị trấn đại học Trùng Khánh, với tổng diện tích khuôn viên là 2.650 mẫu, trong đó cơ sở Jinyun có diện tích 2.100 mẫu. Môi trường trong khuôn viên trường đẹp như tranh vẽ.
Trường hiện có 26.810 sinh viên, bao gồm 7.124 sinh viên tiến sĩ và sau đại học, 18.824 sinh viên đại học, 258 sinh viên cao đẳng (chương trình hỗ trợ đối tác dành cho người dân tộc thiểu số), và 604 sinh viên quốc tế.
Có hơn 3.200 giảng viên, bao gồm hơn 2.000 nhân viên chuyên môn và kỹ thuật có chức danh nghề nghiệp cao cấp, hơn 400 trợ giảng tiến sĩ và hơn 2.100 trợ giảng thạc sĩ. Hiện tại, có 58 viện sĩ của Học viện Kỹ thuật Trung Quốc (việc làm bên ngoài), các nhân tài cấp cao ở nước ngoài, sông Dương Tử, các tài năng trẻ xuất sắc và các tài năng cấp quốc gia khác, và 586 nhân tài cấp tỉnh và cấp bộ. Hiện có 7 trạm lưu động nghiên cứu sau tiến sĩ cấp quốc gia, với 382 hậu tiến sĩ, vai trò của tháp nhân tài.
Trường hiện có 11 bệnh viện trực thuộc (7 bệnh viện đa khoa, 1 bệnh viện nhi, bệnh viện răng hàm mặt, bệnh viện phục hồi chức năng, bệnh viện y học cổ truyền của Trung Quốc). Đây là một trong những cơ sở đào tạo ngành y nổi tiếng, là nơi học tập, nghiên cứu lý tưởng của sinh viên quốc tế nói chung cũng như sinh viên Việt Nam nói riêng.
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
- Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Ngành Y khoa
- Ngành Kinh tế – Tài chính và Quản lý
- Ngành Khoa học – Công nghệ và kỹ thuật
专业名称
|
学制(年)
|
授课语言
|
学费(元/学年)
|
中医学
|
5
|
汉语
|
30000
|
针灸推拿学
|
5
|
汉语
|
30000
|
中药制药
|
4
|
汉语
|
30000
|
中药学
|
4
|
汉语
|
30000
|
中西医临床医学
|
5
|
汉语
|
30000
|
智能医学工程
|
4
|
汉语
|
30000
|
医学影像技术
|
4
|
汉语
|
30000
|
医学实验技术
|
4
|
汉语
|
30000
|
医学检验技术
|
4
|
汉语
|
30000
|
卫生检验与检疫
|
4
|
汉语
|
30000
|
听力与言语康复学
|
4
|
汉语
|
30000
|
口腔医学技术
|
4
|
汉语
|
30000
|
康复治疗学
|
5
|
汉语
|
30000
|
药学
|
4
|
汉语
|
30000
|
药物制剂
|
4
|
汉语
|
30000
|
临床药学
|
5
|
汉语
|
30000
|
医学影像学
|
5
|
汉语
|
30000
|
麻醉学
|
5
|
汉语
|
30000
|
临床医学
|
5
|
汉语
|
30000
|
精神医学
|
5
|
汉语
|
30000
|
儿科学
|
5
|
汉语
|
30000
|
口腔医学
|
5
|
汉语
|
30000
|
基础医学
|
5
|
汉语
|
30000
|
护理学
|
4
|
汉语
|
30000
|
预防医学
|
5
|
汉语
|
30000
|
食品卫生与营养学
|
4
|
汉语
|
30000
|
法医学
|
5
|
汉语
|
30000
|
生物信息学
|
4
|
汉语
|
30000
|
应用统计学
|
4
|
汉语
|
30000
|
信息管理与信息系统
|
4
|
汉语
|
30000
|
公共事业管理
|
4
|
汉语
|
30000
|
生物医学工程
|
5
|
汉语
|
30000
|
医学信息工程
|
4
|
汉语
|
30000
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ)