Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại học Trùng Khánh
– Tên tiếng Trung | : | 重庆大学 |
– Tên tiếng Anh | : | CHONGQING UNIVERSITY |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học Trùng Khánh |
– Khu vực | : | Trùng Khánh |
– Mã trường khi xin HB | : | 10611 |
– Địa chỉ website | : | http://study.cqu.edu.cn/ |
Giới thiệu tổng quan về trường
- Đại học Trùng Khánh được thành lập vào năm 1929
- Trường là một trong những trường đại học trung tâm thuộc “Dự án 211 và Dự án 985” các trường trọng điểm của Trung Quốc.
- Trường nằm về phía tây nam Trùng Khánh, có diện tích 5200 mẫu Anh và có cơ sở vật chất tiên tiến, thư viện với trang thiết bị và phương thức quản lý hiện đại theo tiêu chuẩn 4.0.
- Trường có chuyên ngành đào tạo đa dạng, bao gồm các ngành: khoa học, kỹ thuật, kinh tế, quản lý, luật, văn học, lịch sử, triết học, y học, giáo dục và nghệ thuật.
- Trường có trên 50.000 sinh viên, bao gồm hơn 27.000 sinh viên đại học, hơn 21.000 sinh viên thạc sĩ và tiến sĩ, và hơn 1.600 sinh viên quốc tế đến từ 129 quốc gia. Có hơn 5.300 giảng viên tại chức, bao gồm 5 viện sĩ của Học viện Kỹ thuật Trung Quốc.
- Đại học Trùng Khánh có mạng lưới giao lưu quốc tế rộng rãi. Trường có liên kết với hơn 200 trường đại học trên thế giới. Tiếp nhận sinh viên quốc tế đến từ 144 quốc gia từ khắp các năm châu.
- Đến với trường Đại học Trùng Khánh – bạn sẽ được học tập trong môi trường đạt tiêu chuẩn quốc tế, được trau dồi kiến thức thực tiễn tại các tập đoàn, công ty lớn.
- Hàng năm trường cấp nhiều học bổng cho sinh viên quốc tế (bao gồm học bổng CSC, CIS, HB Thành phố, HB Trường). Hệ thống giảng đường tiên tiến, ký túc xá đạt tiêu chuẩn 3 sao. Do vậy đây là nơi lý tưởng cho các bạn sinh viên quốc tế nói chung và sinh viên Việt Nam nói riêng đến nghiên cứu và học tập
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
- Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Ngành Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
- Ngành Khoa học – Công nghệ và kỹ thuật
- Ngành Kinh tế – Tài chính và Quản lý
- Ngành Thiết kế và Kiến trúc
- Ngành Truyền Thông
- Ngành Nghệ thuật
专业名称
|
学制(年)
|
授课语言
|
学费(元/学年)
|
音乐表演
|
4
|
汉语
|
20000
|
舞蹈表演
|
4
|
汉语
|
20000
|
影视摄影与制作
|
4
|
汉语
|
20000
|
戏剧影视文学
|
4
|
汉语
|
20000
|
戏剧影视美术设计
|
4
|
汉语
|
20000
|
戏剧影视导演
|
4
|
汉语
|
20000
|
广播电视编导
|
4
|
汉语
|
20000
|
播音与主持艺术
|
4
|
汉语
|
20000
|
表演
|
4
|
汉语
|
20000
|
视觉传达设计
|
4
|
汉语
|
20000
|
环境设计
|
4
|
汉语
|
20000
|
产品设计
|
4
|
汉语
|
20000
|
绘画
|
4
|
汉语
|
20000
|
博雅类(哲学)
|
4
|
汉语
|
14000
|
汉语国际教育
|
4
|
汉语
|
14000
|
英语
|
4
|
汉语
|
14000
|
日语
|
4
|
汉语
|
14000
|
德语
|
4
|
汉语
|
14000
|
博雅类(汉语言文学)
|
4
|
汉语
|
14000
|
博雅类(历史学)
|
4
|
汉语
|
14000
|
环化与健康类(生物科学)
|
4
|
汉语
|
16000
|
管理与经济类(国际经济与贸易)
|
4
|
汉语
|
16000
|
管理与经济类(经济学)
|
4
|
汉语
|
16000
|
管理与经济类(能源经济)
|
4
|
汉语
|
16000
|
管理与经济类(金融学)
|
4
|
汉语
|
16000
|
管理与经济类(物流管理)
|
4
|
汉语
|
16000
|
管理与经济类(信息管理与信息系统)
|
4
|
汉语
|
16000
|
管理与经济类(工程造价)
|
4
|
汉语
|
16000
|
管理与经济类(工程管理)
|
4
|
汉语
|
16000
|
管理与经济类(房地产开发与管理)
|
4
|
汉语
|
16000
|
管理与经济类(城市管理)
|
4
|
汉语
|
16000
|
管理与经济类(行政管理)
|
4
|
汉语
|
16000
|
管理与经济类(工商管理)
|
4
|
汉语
|
16000
|
管理与经济类(会计学)
|
4
|
汉语
|
16000
|
管理与经济类(市场营销)
|
4
|
汉语
|
16000
|
管理与经济类(财务管理)
|
4
|
汉语
|
16000
|
管理与经济类(电子商务)
|
4
|
汉语
|
16000
|
工程与能源类(工程力学)
|
4
|
汉语
|
16000
|
工程与能源类(智能建造)
|
4
|
汉语
|
16000
|
工程与能源类(新能源科学与工程)
|
4
|
汉语
|
16000
|
工程与能源类(能源与动力工程)
|
4
|
汉语
|
16000
|
建筑学
|
4
|
汉语
|
16000
|
风景园林
|
4
|
汉语
|
16000
|
城乡规划
|
4
|
汉语
|
16000
|
电气与信息类(计算机科学与技术)
|
4
|
汉语
|
16000
|
电气与信息类(软件工程)
|
4
|
汉语
|
16000
|
工程与能源类(核工程与核技术)
|
4
|
汉语
|
16000
|
工程与能源类(航空航天工程)
|
4
|
汉语
|
16000
|
电气与信息类(通信工程)
|
4
|
汉语
|
16000
|
电气与信息类(电子信息工程)
|
4
|
汉语
|
16000
|
电气与信息类(集成电路设计与集成系统)
|
4
|
汉语
|
16000
|
电气与信息类(电气工程及其自动化)
|
4
|
汉语
|
16000
|
工程与能源类(安全工程)
|
4
|
汉语
|
16000
|
工程与能源类(机械电子工程)
|
4
|
汉语
|
16000
|
工程与能源类(机械设计制造及其自动化)
|
4
|
汉语
|
16000
|
工程与能源类(机器人工程)
|
4
|
汉语
|
16000
|
工程与能源类(车辆工程)
|
4
|
汉语
|
16000
|
工程与能源类(工业设计)
|
4
|
汉语
|
16000
|
电气与信息类(自动化)
|
4
|
汉语
|
16000
|
工程与能源类(采矿工程)
|
4
|
汉语
|
16000
|
工程与能源类(土木工程)
|
4
|
汉语
|
16000
|
法学与新闻类(法学)
|
4
|
汉语
|
16000
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ)
Một số hình ảnh – video về trường
————————————————————————————————————————————————
DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
– Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
– Nhóm thông Cộng đồng tiếng trung và du học Trung quốc: https://www.facebook.com/groups/Duhoctrungquoca2z