Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại học Chính pháp Hoa Đông
– Tên tiếng Trung | : | 华东政法大学 |
– Tên tiếng Anh | : | East China University of Political Science and Law |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học Chính pháp Hoa Đông |
– Khu vực | : | Thượng Hải |
– Mã trường khi xin HB | : | 10276 |
– Địa chỉ website | : | http://www.ecupl.edu.cn/ |
Giới thiệu tổng quan về trường
Đại học Chính pháp Hoa Đông được thành lập năm 1952. Trường tọa lạc tại Thượng Hải ở Trung Quốc, hiện có 2 cơ sở tại Trường Ninh và Song Giang, với diện tích hơn 750.000 m2.
Trường có hơn 18.000 sinh viên thuộc nhiều loại khác nhau và hơn 1.200 giảng viên, có 21 trường cao đẳng (khoa) và hơn 160 tổ chức nghiên cứu khoa học. Trường hiện có hơn 1.000 giáo viên trong đó có gần 400 giáo viên chuyên môn và kỹ thuật cao cấp.
Trường hiện đang tuyển sinh gần 800 sinh viên quốc tế thuộc nhiều loại khác nhau trong các chương trình đại học, chương trình thạc sĩ, chương trình tiến sĩ, chương trình sinh viên nâng cao chuyên nghiệp và chương trình tiếng Trung, đến từ Hàn Quốc, Hoa Kỳ, Nga, Đức, Tây Ban Nha, Pháp, Ireland, Hoa Kỳ, Canada, Nhật Bản, Mông Cổ, Thổ Nhĩ Kỳ, Việt Nam và hơn 50 quốc gia khác.
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
- Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
- Ngành Kinh tế – Tài chính và Quản lý
- Ngành Khoa học – Công nghệ và kỹ thuật
专业名称
|
学制(年)
|
授课语言
|
学费(元/学年)
|
商务汉语
|
4
|
汉语
|
24000
|
汉语言文学
|
4
|
汉语
|
24000
|
汉语言
|
4
|
汉语
|
24000
|
新闻学
|
4
|
汉语
|
24000
|
英语
|
4
|
汉语
|
24000
|
日语
|
4
|
汉语
|
24000
|
翻译
|
4
|
汉语
|
24000
|
德语
|
4
|
汉语
|
24000
|
国际经济与贸易
|
4
|
汉语
|
24000
|
经济学
|
4
|
汉语
|
24000
|
金融学
|
4
|
汉语
|
24000
|
行政管理
|
4
|
汉语
|
24000
|
劳动与社会保障
|
4
|
汉语
|
24000
|
公共事业管理
|
4
|
汉语
|
24000
|
文化产业管理
|
4
|
汉语
|
24000
|
会计学
|
4
|
汉语
|
24000
|
工商管理
|
4
|
汉语
|
24000
|
计算机科学与技术
|
4
|
汉语
|
24000
|
政治学与行政学
|
4
|
汉语
|
24000
|
社会学
|
4
|
汉语
|
24000
|
社会工作
|
4
|
汉语
|
24000
|
治安学
|
4
|
汉语
|
24000
|
侦查学
|
4
|
汉语
|
24000
|
边防管理
|
4
|
汉语
|
24000
|
国际商法
|
4
|
英语
|
40000
|
知识产权
|
4
|
汉语
|
24000
|
法学
|
4
|
英语
|
40000
|
法学
|
4
|
汉语
|
24000
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Giao động từ 1000-1500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Giao động từ 1000-2000 tệ)
Một số hình ảnh – video về trường