Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại học Đồng tế
– Tên tiếng Trung | : | 同济大学 |
– Tên tiếng Anh | : | Tongji University |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học Đồng tế |
– Khu vực | : | Thượng Hải |
– Mã trường khi xin HB | : | 10247 |
– Địa chỉ website | : | http://study.tongji.edu.cn |
Giới thiệu tổng quan về trường
Trường Đại học Đồng tế được thành lập vào năm 1907, tọa lạc tại Thượng Hải ở Trung Quốc. Trường là một trong những trường đại học trọng điểm trực thuộc Bộ Giáo dục Trung Quốc và là một trong những trường đại học trọng điểm được nằm trong “Dự án 211” quốc gia và “Kế hoạch hành động phục hồi giáo dục trong thế kỷ 21”.
Trường là một trường Đa ngành bao gồm 10 danh mục bao gồm kỹ thuật, khoa học, y học, quản lý, kinh tế, triết học, văn học, luật, giáo dục và nghệ thuật. Hiện tại có 84 chương trình tuyển sinh đại học, 47 chương trình thạc sĩ, 24 chương trình thạc sĩ chuyên nghiệp, 32 chương trình tiến sĩ, 9 chương trình tiến sĩ chuyên nghiệp và 30 điểm nghiên cứu sau tiến sĩ.
Trường nỗ lực thúc đẩy quá trình quốc tế hóa và đã thiết lập quan hệ hợp tác sâu rộng với Bộ giáo dục, khoa học công nghệ và kinh tế ở Đức, Pháp, Anh, Hoa Kỳ, Nhật Bản, Canada, Úc, Ý, Phần Lan, Tây Ban Nha, Việt Nam và các nước khác . Đại học Đồng tế phát triển mạnh mẽ giáo dục dành cho sinh viên nước ngoài.
Hiện trường có 18.115 sinh viên đại học, 12.105 nghiên cứu sinh thạc sĩ và 5.766 nghiên cứu sinh tiến sĩ, 3575 sinh viên quốc tế. Trường có 2803 giảng viên, trong đó có 1.156 người có vị trí chuyên môn và kỹ thuật cao cấp.
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
- Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
- Ngành Kinh tế – Tài chính và Quản lý
- Ngành Khoa học – Công nghệ và kỹ thuật
- Ngành Nghệ thuật
- Ngành Thiết kế và Kiến trúc
- Ngành Truyền thông
- Ngành Y khoa
专业名称
|
学制(年)
|
授课语言
|
学费(元/学年)
|
音乐表演
|
4
|
汉语
|
28700
|
广播电视编导
|
4
|
汉语
|
28700
|
动画
|
4
|
汉语
|
28700
|
表演
|
4
|
汉语
|
28700
|
视觉传达设计
|
4
|
汉语
|
20000
|
环境设计
|
4
|
汉语
|
20000
|
产品设计
|
4
|
汉语
|
20000
|
哲学
|
4
|
汉语
|
20000
|
康复治疗学
|
4
|
汉语
|
28700
|
临床医学
|
5
|
汉语
|
28700
|
口腔医学
|
5
|
汉语
|
28700
|
护理学
|
4
|
汉语
|
28700
|
汉语言(经贸方向)
|
4
|
汉语
|
20000
|
汉语言文学
|
4
|
汉语
|
20000
|
汉语言
|
4
|
汉语
|
20000
|
汉语国际教育
|
4
|
汉语
|
20000
|
广告学
|
4
|
汉语
|
20000
|
广播电视学
|
4
|
汉语
|
20000
|
英语
|
4
|
汉语
|
20000
|
日语
|
4
|
汉语
|
20000
|
德语
|
4
|
汉语
|
20000
|
应用物理学
|
4
|
汉语
|
24600
|
数学与应用数学
|
4
|
汉语
|
24600
|
生物信息学
|
4
|
汉语
|
24600
|
生物技术
|
4
|
汉语
|
24600
|
应用化学
|
4
|
汉语
|
24600
|
海洋科学
|
4
|
汉语
|
24600
|
海洋技术
|
4
|
汉语
|
24600
|
地球物理学
|
4
|
汉语
|
24600
|
统计学
|
4
|
汉语
|
24600
|
国际经济与贸易
|
4
|
汉语
|
24600
|
金融学
|
4
|
汉语
|
24600
|
运动训练
|
4
|
汉语
|
24600
|
物流管理
|
4
|
汉语
|
24600
|
信息管理与信息系统
|
4
|
汉语
|
24600
|
工程管理
|
4
|
汉语
|
24600
|
行政管理
|
4
|
汉语
|
24600
|
工业工程
|
4
|
汉语
|
24600
|
文化产业管理
|
4
|
汉语
|
20000
|
市场营销
|
4
|
汉语
|
24600
|
会计学
|
4
|
汉语
|
24600
|
工程力学
|
4
|
汉语
|
24600
|
自动化
|
4
|
汉语
|
24600
|
智能建造
|
4
|
汉语
|
24600
|
土木工程
|
4
|
汉语
|
24600
|
建筑环境与能源应用工程
|
4
|
汉语
|
24600
|
建筑电气与智能化
|
4
|
汉语
|
24600
|
给排水科学与工程
|
4
|
汉语
|
24600
|
港口航道与海岸工程
|
4
|
汉语
|
24600
|
能源与动力工程
|
4
|
汉语
|
24600
|
交通运输
|
4
|
汉语
|
24600
|
交通工程
|
4
|
汉语
|
24600
|
历史建筑保护工程
|
4
|
汉语
|
28700
|
建筑学
|
5
|
汉语
|
28700
|
风景园林
|
4
|
汉语
|
28700
|
城乡规划
|
5
|
汉语
|
28700
|
信息安全
|
4
|
汉语
|
24600
|
数据科学与大数据技术
|
4
|
汉语
|
24600
|
软件工程
|
4
|
汉语
|
24600
|
计算机科学与技术
|
4
|
汉语
|
24600
|
智能制造工程
|
4
|
汉语
|
24600
|
汽车服务工程
|
4
|
汉语
|
24600
|
机械设计制造及其自动化
|
4
|
汉语
|
24600
|
机械电子工程
|
4
|
汉语
|
24600
|
工业设计
|
4
|
汉语
|
24600
|
车辆工程
|
4
|
汉语
|
24600
|
环境科学
|
4
|
汉语
|
24600
|
环境工程
|
4
|
汉语
|
24600
|
化学工程与工艺
|
4
|
汉语
|
24600
|
飞行器制造工程
|
4
|
汉语
|
24600
|
人工智能(工学)
|
4
|
汉语
|
24600
|
微电子科学与工程
|
4
|
汉语
|
24600
|
通信工程
|
4
|
汉语
|
24600
|
光电信息科学与工程
|
4
|
汉语
|
24600
|
电子信息工程
|
4
|
汉语
|
24600
|
电气工程及其自动化
|
4
|
汉语
|
24600
|
地质工程
|
4
|
汉语
|
24600
|
测绘工程
|
4
|
汉语
|
24600
|
新能源材料与器件
|
4
|
汉语
|
24600
|
材料科学与工程
|
4
|
汉语
|
24600
|
政治学与行政学
|
4
|
汉语
|
20000
|
社会学
|
4
|
汉语
|
20000
|
马克思主义理论
|
4
|
汉语
|
20000
|
法学
|
4
|
汉语
|
20000
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ)
Một số hình ảnh – video về trường



