Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại học Tài chính và Kinh tế Thượng Hải
– Tên tiếng Trung | : | 上海财经大学 |
– Tên tiếng Anh | : | Shanghai University Of Finance And Economics |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học Tài chính và Kinh tế Thượng Hải |
– Khu vực | : | Thượng Hải |
– Mã trường khi xin HB | : | 10272 |
– Địa chỉ website | http://www.sufe.edu.cn/ |
Giới thiệu tổng quan về trường
Trường Đại học Kinh tế Tài chính Thượng Hải thành lập năm 1917. Đây là một trường đại học thuộc “Dự án 211” và “ dự án 985” trực thuộc Bộ Giáo dục Trung Quốc. Trường do Bộ Giáo dục, Bộ Tài chính và Thành phố Thượng Hải ở Trung Quốc cùng xây dựng.
Trường có đội ngũ giảng viên trình độ cao mang tầm quốc tế, tính đến tháng 10 năm 2018, có tổng số 1.044 giảng viên. Trường có 20.659 sinh viên thuộc nhiều cấp khác nhau, bao gồm 12.933 sinh viên đại học, 6.463 sinh viên thạc sĩ và 1.263 nghiên cứu sinh tiến sĩ, trong đó có 971 sinh viên quốc tế.
Trong tương lai, nhà trường sẽ phát triển theo phương châm là “厚德博学、经济匡时”, được định hướng bằng việc tạo ra các bộ môn đẳng cấp thế giới, và phấn đấu xây dựng một trường đại học nghiên cứu trình độ cao nổi tiếng quốc tế với đặc điểm kinh tế tài chính khác biệt.
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
- Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
- Ngành Kinh tế – Tài chính và Quản lý
- Ngành Khoa học – Công nghệ và kỹ thuật
专业名称
|
学制(年)
|
授课语言
|
学费(元/学年)
|
翻译
|
2
|
汉语
|
50000
|
语言学及应用语言学
|
2
|
汉语
|
34000
|
应用统计
|
2
|
汉语
|
50000
|
国际商务
|
2
|
汉语
|
50000
|
投资经济学
|
2
|
汉语
|
34000
|
国际金融学
|
2
|
英语
|
70000
|
房地产经济学
|
2
|
汉语
|
34000
|
区域经济学
|
2
|
英语
|
70000
|
财政学
|
2
|
汉语
|
34000
|
金融学
|
2
|
英语
|
70000
|
金融学
|
2
|
汉语
|
50000
|
汉语国际教育
|
2
|
汉语
|
50000
|
工商管理
|
2
|
英语
|
144000
|
管理科学与工程
|
2
|
汉语
|
34000
|
公共管理
|
2
|
英语
|
70000
|
社会保障
|
2
|
汉语
|
34000
|
法学硕士
|
2
|
英语
|
70000
|
国际法学
|
3
|
汉语
|
34000
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ
Một số hình ảnh – video về trường