Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại Học Kinh Doanh Và Công Nghệ Bắc Kinh
– Tên tiếng Trung | : | 北京工商大学 |
– Tên tiếng Anh | : | Beijing Technology and Business University |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học Kinh doanh và Công nghệ Bắc Kinh |
– Khu vực | : | Bắc Kinh |
– Mã trường khi xin HB | : | 10011 |
– Địa chỉ website | http://www.btbu.edu.cn |
Giới thiệu tổng quan về trường
Đại học Kinh doanh và Công nghệ Bắc Kinh (BTBU) được thành lập vào năm 1950. Trường có1442 nhân viên, khoảng 900 giáo viên chuyên nghiệp, trong đó có 500 giáo sư và phó giáo sư. Trường có 2 chương trình cấp bằng tiến sĩ, 53 chương trình cấp bằng thạc sĩ và 45 chương trình đại học.
BTBU cung cấp nhiều loại Học bổng hỗ trợ tài chính cho sinh viên quốc tế, bao gồm Học bổng Chính phủ Trung Quốc, Học bổng Chính phủ Bắc Kinh, Học bổng Con đường Tơ lụa, Học bổng Vành đai và Con đường, Học bổng Hiệu trưởng BTBU, Học bổng Trung tâm Đổi mới tiên tiến Bắc Kinh về Dinh dưỡng Thực phẩm và Sức khỏe Con người, v.v.
Trường cung cấp nhiều chương trình hợp tác ở các cấp độ và lĩnh vực khác nhau cũng như cơ hội trao đổi với hơn 60 trường đại học nước ngoài tại 20 Quốc gia và trong đó có trường đại học tại Việt Nam.
BTBU cho phép sinh viên đạt được thành tích học tập tuyệt vời cũng như các mục tiêu nghề nghiệp đầy tham vọng. Một số sinh viên tốt nghiệp đã trở thành Viện sĩ của Học viện Kỹ thuật Trung Quốc, các nhà khoa học hàng đầu hoặc các học giả xuất sắc trong các lĩnh vực khác nhau, các bộ trưởng trong các bộ khác nhau của chính phủ và CEO trong các công ty nổi tiếng.
Ký túc xá của trường đại học theo tiêu chuẩn 3 sao trở lên với đồ nội thất bằng gỗ, phòng tắm riêng, giặt là miễn phí, nước nóng 24 giờ, máy lạnh, WiFi và TV. Tại BTBU có một hồ bơi lớn và các phòng tập thể dục hiện đại dành cho sinh viên.
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
- Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Các khối chuyên ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
- Khối ngành Khoa học – Công nghệ Và Kỹ thuật
- Khối ngành Kinh Tế – Tài chính và Quản lý
- Khối ngành Truyền thông
专业名称
|
学制(年)
|
授课语言
|
学费(元/学年)
|
视觉传达设计
|
4
|
汉语
|
21000
|
产品设计
|
4
|
汉语
|
21000
|
新闻学
|
4
|
汉语
|
21000
|
广告学
|
4
|
汉语
|
21000
|
信息与计算科学
|
4
|
汉语
|
24000
|
化学
|
4
|
汉语
|
24000
|
应用统计学
|
4
|
汉语
|
24000
|
贸易经济
|
4
|
汉语
|
21000
|
国际经济与贸易
|
4
|
汉语
|
21000
|
经济学
|
4
|
汉语
|
21000
|
金融学
|
4
|
汉语
|
21000
|
金融工程
|
4
|
汉语
|
21000
|
保险学
|
4
|
汉语
|
21000
|
财政学
|
4
|
汉语
|
21000
|
物流管理
|
4
|
汉语
|
21000
|
供应链管理
|
4
|
汉语
|
21000
|
信息管理与信息系统
|
4
|
汉语
|
21000
|
电子商务
|
4
|
汉语
|
21000
|
自动化
|
4
|
汉语
|
24000
|
化妆品技术与工程
|
4
|
汉语
|
24000
|
包装工程
|
4
|
汉语
|
24000
|
智能制造工程
|
4
|
汉语
|
24000
|
机械工程
|
4
|
汉语
|
24000
|
工业设计
|
4
|
汉语
|
24000
|
信息工程
|
4
|
汉语
|
24000
|
电气工程及其自动化
|
4
|
汉语
|
24000
|
功能材料
|
4
|
汉语
|
24000
|
高分子材料与工程
|
4
|
汉语
|
24000
|
人工智能
|
4
|
汉语
|
40000
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ)