Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại học Bắc Hoa
– Tên tiếng Trung | : | 北华大学 |
– Tên tiếng Anh | : | Beihua University |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học Bắc Hoa |
– Khu vực | : | Cát Lâm |
– Mã trường khi xin HB | : | không tìm thấy |
– Địa chỉ website | : | http://www.beihua.edu.cn/ |
Giới thiệu tổng quan về trường
- Đại học Bắc Hoa là trường đại học tổng hợp trọng điểm lớn nhất ở tỉnh Cát Lâm, được thành lập năm 1906.
- Trường có 3 cơ sở: Phía Đông, Nam và Bắc với diện tích 935.500m2, có 22.448 sinh viên chính quy thuộc nhiều loại khác nhau, trong đó có 19.958 sinh viên đại học, 1.011 nghiên cứu sinh và 801 sinh viên quốc tế đến từ hơn 60 quốc gia. và các khu vực. Có 31 học viện và tổng số 1.496 giảng viên, trong đó có 735 giáo sư và phó giáo sư.
- Trường thực hiện phát triển mở và mở rộng thiết lập quan hệ hợp tác và trao đổi với 37 trường, cơ sở giáo dục tại Hoa Kỳ, Nhật Bản, Hàn Quốc, Nga, Malaysia, Pakistan, Canada, Việt Nam và các nước khác.
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
- Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Các khối chuyên ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
- Khối ngành Khoa học – Công nghệ Và Kỹ thuật
- Khối ngành Kinh Tế – Tài chính và Quản lý
- Khối ngành Y khoa
- Khối ngành Truyền thông
- Khối ngành Nghệ thuật
- Khối ngành thiết kế – Kiến Trúc
- Khối ngàng Nông – Lâm nghiệp
专业名称
|
学制(年)
|
授课语言
|
学费(元/学年)
|
音乐学
|
4
|
汉语
|
25000
|
舞蹈学
|
4
|
汉语
|
25000
|
播音与主持艺术
|
4
|
汉语
|
25000
|
视觉传达设计
|
4
|
汉语
|
25000
|
环境设计
|
4
|
汉语
|
25000
|
产品设计
|
4
|
汉语
|
25000
|
美术学
|
4
|
汉语
|
25000
|
绘画
|
4
|
汉语
|
25000
|
医学检验技术
|
4
|
汉语
|
25000
|
康复治疗学
|
4
|
汉语
|
25000
|
药学
|
4
|
汉语
|
25000
|
医学影像学
|
5
|
汉语
|
25000
|
临床医学
|
5
|
汉语
|
25000
|
口腔医学
|
5
|
汉语
|
25000
|
护理学
|
5
|
汉语
|
25000
|
预防医学
|
5
|
汉语
|
25000
|
汉语言文学
|
4
|
汉语
|
15000
|
汉语国际教育
|
4
|
汉语
|
15000
|
网络与新媒体
|
4
|
汉语
|
15000
|
英语
|
4
|
汉语
|
15000
|
西班牙语
|
4
|
汉语
|
15000
|
日语
|
4
|
汉语
|
15000
|
法语
|
4
|
汉语
|
15000
|
俄语
|
4
|
汉语
|
15000
|
朝鲜语
|
4
|
汉语
|
15000
|
历史学
|
4
|
汉语
|
15000
|
物理学
|
4
|
汉语
|
17000
|
数学与应用数学
|
4
|
汉语
|
17000
|
生物科学
|
4
|
汉语
|
17000
|
应用化学
|
4
|
汉语
|
17000
|
化学
|
4
|
汉语
|
17000
|
应用统计学
|
4
|
汉语
|
17000
|
统计学
|
4
|
汉语
|
17000
|
心理学
|
4
|
汉语
|
17000
|
国际经济与贸易
|
4
|
汉语
|
15000
|
经济统计学
|
4
|
汉语
|
17000
|
运动训练
|
4
|
汉语
|
25000
|
体育教育
|
4
|
汉语
|
25000
|
冰雪运动
|
4
|
汉语
|
25000
|
学前教育
|
4
|
汉语
|
15000
|
小学教育
|
4
|
汉语
|
15000
|
物流管理
|
4
|
汉语
|
15000
|
旅游管理
|
4
|
汉语
|
15000
|
工程管理
|
4
|
汉语
|
15000
|
行政管理
|
4
|
汉语
|
15000
|
市场营销
|
4
|
汉语
|
15000
|
会计学
|
4
|
汉语
|
15000
|
工商管理
|
4
|
汉语
|
15000
|
自动化
|
4
|
汉语
|
17000
|
机器人工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
土木工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
食品科学与工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
家具设计与工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
木材科学与工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
交通运输
|
4
|
汉语
|
17000
|
风景园林
|
4
|
汉语
|
17000
|
智能科学与技术
|
4
|
汉语
|
17000
|
网络工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
数字媒体技术
|
4
|
汉语
|
17000
|
数据科学与大数据技术
|
4
|
汉语
|
17000
|
软件工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
计算机科学与技术
|
4
|
汉语
|
17000
|
智能制造工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
机械设计制造及其自动化
|
4
|
汉语
|
17000
|
工业设计
|
4
|
汉语
|
17000
|
车辆工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
材料成型及控制工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
环境科学
|
4
|
汉语
|
17000
|
通信工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
电子信息工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
电气工程及其自动化
|
4
|
汉语
|
17000
|
新能源材料与器件
|
4
|
汉语
|
17000
|
材料化学
|
4
|
汉语
|
17000
|
思想政治教育
|
4
|
汉语
|
15000
|
法学
|
4
|
汉语
|
15000
|
园林
|
4
|
汉语
|
17000
|
林学
|
4
|
汉语
|
17000
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ
Một số hình ảnh – video về trường
————————————————————————————————————————————————
DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
– Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
– Nhóm thông Cộng đồng tiếng trung và du học Trung quốc: https://www.facebook.com/groups/Duhoctrungquoca2z