Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại học Cát Lâm
– Tên tiếng Trung | : | 吉林大学 |
– Tên tiếng Anh | : | Jilin University |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học Cát Lâm |
– Khu vực | : | Cát Lâm |
– Mã trường khi xin HB | : | 10183 |
– Địa chỉ website | : | http://www.jlu.edu.cn |
Giới thiệu tổng quan về trường
- Đại học Cát Lâm được thành lập năm 1946, Trường là một trong những trường nằm trong dự án 211 và dự án 985, là một trong những trường có chất lượng tốt nhất trực thuộc bộ giáo dục.
- ĐH Cát Lâm có đầy đủ các ngành học, bao gồm 43 học viện và 13 ngành. Trường có một đội ngũ giảng viên hùng hậu, với 6.633 giảng viên, bao gồm 2.016 giáo sư và 69.587 sinh viên chính quy.
- Đại học Cát Lâm đã thiết lập mối quan hệ hợp tác và trao đổi với 264 trường đại học, tổ chức nghiên cứu khoa học, tổ chức học thuật quốc tế tại 39 quốc gia và khu vực, với hơn 2.000 sinh viên quốc tế đến từ 108 quốc gia.
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
- Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Các khối chuyên ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
- Khối ngành Khoa học – Công nghệ Và Kỹ thuật
- Khối ngành Kinh Tế – Tài chính và Quản lý
- Khối ngành Y khoa
- Khối ngành Truyền thông
- Khối ngành Nghệ thuật
专业名称
|
学制(年)
|
授课语言
|
学费(元/学年)
|
作曲与作曲技术理论
|
4
|
汉语
|
25000
|
音乐表演
|
4
|
汉语
|
25000
|
视觉传达设计
|
4
|
汉语
|
25000
|
环境设计
|
4
|
汉语
|
25000
|
产品设计
|
4
|
汉语
|
25000
|
绘画
|
4
|
汉语
|
25000
|
哲学
|
4
|
汉语
|
19000
|
临床医学
|
5
|
汉语
|
25000
|
汉语言
|
4
|
汉语
|
19000
|
汉语国际教育
|
4
|
汉语
|
19000
|
文物与博物馆学
|
4
|
汉语
|
19000
|
考古学
|
4
|
汉语
|
19000
|
应用物理学
|
4
|
汉语
|
19000
|
物理学
|
4
|
汉语
|
19000
|
核物理
|
4
|
汉语
|
19000
|
信息与计算科学
|
4
|
汉语
|
19000
|
数学与应用数学
|
4
|
汉语
|
19000
|
应用化学
|
4
|
汉语
|
19000
|
化学
|
4
|
汉语
|
19000
|
地质学
|
4
|
汉语
|
19000
|
地球物理学
|
4
|
汉语
|
19000
|
地理信息科学
|
4
|
汉语
|
19000
|
统计学
|
4
|
汉语
|
19000
|
应用心理学
|
4
|
汉语
|
19000
|
国际经济与贸易
|
4
|
汉语
|
19000
|
经济学
|
4
|
汉语
|
19000
|
金融学
|
4
|
汉语
|
19000
|
金融数学
|
4
|
汉语
|
19000
|
财政学
|
4
|
汉语
|
19000
|
档案学
|
4
|
汉语
|
19000
|
农林经济管理
|
4
|
汉语
|
19000
|
行政管理
|
4
|
汉语
|
19000
|
土地资源管理
|
4
|
汉语
|
19000
|
劳动与社会保障
|
4
|
汉语
|
19000
|
工业工程
|
4
|
汉语
|
19000
|
工程力学
|
4
|
汉语
|
19000
|
自动化
|
4
|
汉语
|
19000
|
机器人工程
|
4
|
汉语
|
19000
|
智能感知工程
|
4
|
汉语
|
19000
|
测控技术与仪器
|
4
|
汉语
|
19000
|
土木工程
|
4
|
汉语
|
19000
|
水文与水资源工程
|
4
|
汉语
|
19000
|
食品质量与安全
|
4
|
汉语
|
19000
|
食品科学与工程
|
4
|
汉语
|
19000
|
生物医学工程
|
4
|
汉语
|
19000
|
农业机械化及其自动化
|
4
|
汉语
|
19000
|
能源与动力工程
|
4
|
汉语
|
19000
|
物联网工程
|
4
|
汉语
|
19000
|
网络空间安全
|
4
|
汉语
|
19000
|
空间信息与数字技术
|
4
|
汉语
|
19000
|
计算机科学与技术
|
4
|
汉语
|
19000
|
智能制造工程
|
4
|
汉语
|
19000
|
机械工程
|
4
|
汉语
|
19000
|
工业设计
|
4
|
汉语
|
19000
|
车辆工程
|
4
|
英语
|
25000
|
车辆工程
|
4
|
汉语
|
19000
|
材料成型及控制工程
|
4
|
汉语
|
19000
|
环境科学
|
4
|
汉语
|
19000
|
环境工程
|
4
|
汉语
|
19000
|
化学工程与工艺
|
4
|
汉语
|
19000
|
信息工程
|
4
|
汉语
|
19000
|
微电子科学与工程
|
4
|
汉语
|
19000
|
通信工程
|
4
|
汉语
|
19000
|
光电信息科学与工程
|
4
|
汉语
|
19000
|
电子信息科学与技术
|
4
|
汉语
|
19000
|
电子信息工程
|
4
|
汉语
|
19000
|
电子科学与技术
|
4
|
汉语
|
19000
|
电气工程及其自动化
|
4
|
汉语
|
19000
|
资源勘查工程
|
4
|
汉语
|
19000
|
勘查技术与工程
|
4
|
汉语
|
19000
|
地质工程
|
4
|
汉语
|
19000
|
地下水科学与工程
|
4
|
汉语
|
19000
|
测绘工程
|
4
|
汉语
|
19000
|
无机非金属材料工程
|
4
|
汉语
|
19000
|
高分子材料与工程
|
4
|
汉语
|
19000
|
材料物理
|
4
|
汉语
|
19000
|
材料科学与工程
|
4
|
汉语
|
19000
|
材料化学
|
4
|
汉语
|
19000
|
仿生科学与工程
|
4
|
汉语
|
19000
|
环境科学(工学)
|
4
|
汉语
|
19000
|
政治学与行政学
|
4
|
汉语
|
19000
|
外交学
|
4
|
汉语
|
19000
|
国际政治
|
4
|
汉语
|
19000
|
社会学
|
4
|
汉语
|
19000
|
社会工作
|
4
|
汉语
|
19000
|
法学
|
4
|
英语
|
20000
|
法学
|
4
|
汉语
|
19000
|
动物医学
|
5
|
汉语
|
19000
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ)
Một số hình ảnh – video về trường
————————————————————————————————————————————————
DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
– Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
– Nhóm thông Cộng đồng tiếng trung và du học Trung quốc: https://www.facebook.com/groups/Duhoctrungquoca2z