Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại học Bách khoa Trường Xuân
– Tên tiếng Trung | : | 长春理工大学 |
– Tên tiếng Anh | : | Changchun University of Science and Technology |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học Bách khoa Trường Xuân |
– Khu vực | : | Cát Lâm |
– Mã trường khi xin HB | : | 10186 |
– Địa chỉ website | : | http://www.cust.edu.cn/ |
Giới thiệu tổng quan về trường
- Trường Đại học Bách Khoa Trường Xuân được thành lập vào năm 1958. Trường có 1191 giảng viên chính quy, 198 giảng viên có thể hướng dẫn tiến sĩ, 218 giáo sư và 461 phó giáo sư.
- Theo thống kê của tháng 9 năm 2017, Trường Đại học Bách Khoa Trường Xuân có 15,933 sinh viên đại học, 4,356 nghiên cứu sinh thạc sĩ và 443 nghiên cứu sinh tiến sĩ. Hiện tại, có khoảng 350 sinh viên quốc tế đến từ hơn 50 quốc gia.
- Nhà trường chú trọng giao lưu và hợp tác quốc tế, thiết lập quan hệ hữu nghị và hợp tác với các cơ sở giáo dục và nghiên cứu ở hơn 20 quốc gia và khu vực.
- Trường rất coi trọng việc giảng dạy và phục vụ sinh viên quốc tế tại Trung Quốc, có 58 chuyên ngành đại học, 83 chuyên ngành thạc sĩ và 25 chuyên ngành tiến sĩ dành cho sinh viên quốc tế theo học. Một số chuyên ngành được giảng dạy bằng tiếng Anh; chương trình tiếng Trung được giảng dạy trong các lớp học nhỏ, mang lại hiệu quả học tập tốt. Đây là một trong những môi trường lý tưởng để sinh viên quốc tế học tập và nghiên cứu.
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
- Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Các khối chuyên ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
- Khối ngành Khoa học – Công nghệ Và Kỹ thuật
- Khối ngành Kinh Tế – Tài chính và Quản lý
- Khối ngành Y khoa
- Khối ngành Truyền thông
- Khối ngành Nghệ thuật
专业名称
|
学制(年)
|
授课语言
|
学费(元/学年)
|
视觉传达设计
|
4
|
汉语
|
17000
|
环境设计
|
4
|
汉语
|
17000
|
产品设计
|
4
|
汉语
|
17000
|
汉语言文学
|
4
|
汉语
|
17000
|
汉语国际教育
|
4
|
汉语
|
17000
|
网络与新媒体
|
4
|
汉语
|
17000
|
广告学
|
4
|
汉语
|
17000
|
应用物理学
|
4
|
汉语
|
17000
|
信息与计算科学
|
4
|
汉语
|
17000
|
数学与应用数学
|
4
|
汉语
|
17000
|
生物技术
|
4
|
汉语
|
17000
|
应用化学
|
4
|
汉语
|
17000
|
应用统计学
|
4
|
汉语
|
17000
|
国际经济与贸易
|
4
|
汉语
|
17000
|
金融工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
信息管理与信息系统
|
4
|
汉语
|
17000
|
会计学
|
4
|
汉语
|
17000
|
工商管理
|
4
|
汉语
|
17000
|
自动化
|
4
|
汉语
|
17000
|
机器人工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
测控技术与仪器
|
4
|
汉语
|
17000
|
生物医学工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
生物工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
智能科学与技术
|
4
|
汉语
|
17000
|
信息安全
|
4
|
汉语
|
17000
|
网络工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
数据科学与大数据技术
|
4
|
汉语
|
17000
|
软件工程
|
4
|
英语
|
20000
|
软件工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
计算机科学与技术
|
4
|
汉语
|
17000
|
机械设计制造及其自动化
|
4
|
汉语
|
17000
|
机械电子工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
过程装备与控制工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
环境工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
化学工程与工艺
|
4
|
汉语
|
17000
|
微电子科学与工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
通信工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
光电信息科学与工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
电子信息科学与技术
|
4
|
汉语
|
17000
|
电子信息工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
电子科学与技术
|
4
|
汉语
|
17000
|
电气工程及其自动化
|
4
|
汉语
|
17000
|
新能源材料与器件
|
4
|
汉语
|
17000
|
无机非金属材料工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
功能材料
|
4
|
汉语
|
17000
|
材料物理
|
4
|
汉语
|
17000
|
材料化学
|
4
|
汉语
|
17000
|
社会工作
|
4
|
汉语
|
17000
|
法学
|
4
|
汉语
|
17000
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ
Một số hình ảnh – video về trường
————————————————————————————————————————————————
DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
– Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
– Nhóm thông Cộng đồng tiếng trung và du học Trung quốc: https://www.facebook.com/groups/Duhoctrungquoca2z