Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại học Ngoại ngữ Cát Lâm
– Tên tiếng Trung | : | 吉林外国语大学 |
– Tên tiếng Anh | : | Jilin International Studies University |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học Ngoại ngữ Cát Lâm |
– Khu vực | : | Cát Lâm |
– Mã trường khi xin HB | : | 10964 |
– Địa chỉ website | : | http://www.hqwy.com/ |
Giới thiệu tổng quan về trường
- Đại học Ngoại ngữ Cát Lâm là một trường đại học trọng điểm của tỉnh Cát Lâm. Trường được thành lập vào năm 1995. Trường có diện tích 703.000 mét vuông và diện tích xây dựng là 310.000 mét vuông.
- Trường có 10.509 sinh viên bao gồm sinh viên đại học chính quy, nghiên cứu sinh và sinh viên nước ngoài và 869 giảng viên, bao gồm hơn 50 giáo viên nước ngoài.
- Trường tích cực thúc đẩy giáo dục quốc tế và hiện đã hợp tác với 130 trường đại học và tổ chức giáo dục tại 25 quốc gia và khu vực. Trường được chính phủ Trung Quốc cho phép tự chủ tuyển sinh một số loại học bổng toàn phần: “Học bổng Chính phủ Trung Quốc”, “Học bổng Con đường Tơ lụa”, “Học bổng Chính phủ tỉnh Cát Lâm dành cho sinh viên nước ngoài” và “Học bổng Khổng Tử”. Hàng năm, gần 600 sinh viên được cử ra nước ngoài để trao đổi ngôn ngữ và văn hóa dài hạn và ngắn hạn. Hiện tại, trường tiếp nhận khoảng 300 sinh viên nước ngoài mỗi năm.
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
- Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Khối ngành Kinh Tế – Tài chính và Quản lý
专业名称
|
学制(年)
|
授课语言
|
学费(元/学年)
|
意大利语口译
|
2.5
|
汉语
|
17000
|
阿拉伯语口译
|
2.5
|
汉语
|
17000
|
西班牙语口译
|
2.5
|
汉语
|
17000
|
日语口译
|
2.5
|
汉语
|
17000
|
日语笔译
|
2.5
|
汉语
|
17000
|
法语口译
|
2.5
|
汉语
|
17000
|
法语笔译
|
2.5
|
汉语
|
17000
|
俄语口译
|
2.5
|
汉语
|
17000
|
德语口译
|
2.5
|
汉语
|
17000
|
德语笔译
|
2.5
|
汉语
|
17000
|
朝鲜语口译
|
2.5
|
汉语
|
17000
|
朝鲜语笔译
|
2.5
|
汉语
|
17000
|
国际商务
|
2
|
汉语
|
17000
|
教育经济与管理
|
3
|
汉语
|
17000
|
学前教育
|
2
|
汉语
|
17000
|
学科教学(语文)
|
2
|
汉语
|
17000
|
学科教学(英语)
|
2
|
汉语
|
17000
|
心理健康教育
|
2
|
汉语
|
17000
|
小学教育
|
2
|
汉语
|
17000
|
教育管理
|
2
|
汉语
|
17000
|
汉语国际教育
|
2
|
汉语
|
17000
|
课程与教学论
|
3
|
汉语
|
17000
|
学前教育学
|
3
|
汉语
|
17000
|
高等教育学
|
3
|
汉语
|
17000
|
旅游管理
|
2
|
汉语
|
17000
|
会计
|
2
|
汉语
|
17000
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ
Một số hình ảnh – video về trường
————————————————————————————————————————————————
DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
– Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
– Nhóm thông Cộng đồng tiếng trung và du học Trung quốc: https://www.facebook.com/groups/Duhoctrungquoca2z