Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại học Điện lực Đông Bắc
– Tên tiếng Trung | : | 东北电力大学 |
– Tên tiếng Anh | : | Northeast Electric Power University |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học Điện lực Đông Bắc |
– Khu vực | : | Cát Lâm |
– Mã trường khi xin HB | : | 10188 |
– Địa chỉ website | : | http://www.neepu.edu.cn |
Giới thiệu tổng quan về trường
- Trường Đại học Điện lực Đông Bắc được thành lập vào năm 1949, đây là trường kỹ thuật điện đầu tiên được thành lập tại Trung Quốc.
- Trường hiện có gần 19.000 sinh viên chính quy, có 116 sinh viên nước ngoài dài và ngắn hạn đến từ 20 quốc gia. Trường có 1.414 giảng viên và hơn 500 chức danh nghề nghiệp cao cấp.
- Trường Đại học Điện lực Đông Bắc có khuôn viên sạch đẹp, thiết bị giáo dục hiện đại. Ngoài ra, ký túc xá dành cho sinh viên quốc tế vô cùng tiện nghi, đầy đủ các trang thiết bị sinh hoạt theo chuẩn khách sạn 3 sao trở lên.
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
- Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Các khối chuyên ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
- Khối ngành Khoa học – Công nghệ Và Kỹ thuật
- Khối ngành Kinh Tế – Tài chính và Quản lý
- Khối ngành thiết kế – Kiến Trúc
- Khối ngành Truyền thông
- Khối ngành Nghệ thuật
专业名称
|
学制(年)
|
授课语言
|
学费(元/学年)
|
广播电视编导
|
4
|
汉语
|
17000
|
表演
|
4
|
汉语
|
17000
|
数字媒体艺术
|
4
|
汉语
|
17000
|
视觉传达设计
|
4
|
汉语
|
17000
|
环境设计
|
4
|
汉语
|
17000
|
服装与服饰设计
|
4
|
汉语
|
17000
|
英语
|
4
|
汉语
|
17000
|
日语
|
4
|
汉语
|
17000
|
信息与计算科学
|
4
|
汉语
|
17000
|
数学与应用数学
|
4
|
汉语
|
17000
|
应用化学
|
4
|
汉语
|
17000
|
统计学
|
4
|
汉语
|
17000
|
金融工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
社会体育指导与管理
|
4
|
汉语
|
17000
|
信息管理与信息系统
|
4
|
汉语
|
17000
|
会计学
|
4
|
汉语
|
17000
|
工商管理
|
4
|
汉语
|
17000
|
财务管理
|
4
|
汉语
|
17000
|
工程管理(工学)
|
4
|
汉语
|
17000
|
自动化
|
4
|
汉语
|
17000
|
机器人工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
测控技术与仪器
|
4
|
汉语
|
17000
|
土木工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
建筑环境与能源应用工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
给排水科学与工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
新能源科学与工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
能源与动力工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
智能科学与技术
|
4
|
汉语
|
17000
|
软件工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
计算机科学与技术
|
4
|
汉语
|
17000
|
机械设计制造及其自动化
|
4
|
汉语
|
17000
|
机械电子工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
材料成型及控制工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
环境工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
能源化学工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
化学工程与工业生物工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
核工程与核技术
|
4
|
汉语
|
17000
|
通信工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
电子信息工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
智能电网信息工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
电气工程及其自动化
|
4
|
汉语
|
17000
|
新能源材料与器件
|
4
|
汉语
|
17000
|
储能科学与工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
思想政治教育
|
4
|
汉语
|
17000
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ)
Một số hình ảnh – video về trường
————————————————————————————————————————————————
DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
– Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
– Nhóm thông Cộng đồng tiếng trung và du học Trung quốc: https://www.facebook.com/groups/Duhoctrungquoca2z