Thông tin chung về Trường Đại học Trường Xuân

– Tên tiếng Trung : 长春大学
– Tên tiếng Anh : Changchun University
– Tên tiếng Việt : Đại học Trường Xuân
– Khu vực : Cát Lâm
– Mã trường khi xin HB : Không tìm thấy
– Địa chỉ website : http://www.ccu.edu.cn/

Giới thiệu tổng quan về trường

  • Trường Đại học Trường Xuân, nằm ở thành phố Trường Xuân, tỉnh Cát Lâm, là một trường đại học tổng hợp của tỉnh. Có ba cơ sở, với tổng diện tích 1,02 triệu mét vuông. Trường được thành lập vào năm 1949.
  • Trường với phương châm phát triển mở và hợp tác quốc tế, Trường đã tích cực thực hiện hợp tác và giao lưu quốc tế, phát triển mạnh mẽ việc giáo dục sinh viên quốc tế tại Trung Quốc. Trường đã liên tiếp thiết lập quan hệ hữu nghị và hợp tác với 112 trường đại học và tổ chức giáo dục tại 21 quốc gia và khu vực.
  • HIện tại, Trường đã đủ điều kiện để làm điểm cấp Học bổng Chính phủ Trung Quốc, Học bổng Khổng Tử, Học bổng Chính phủ tỉnh Cát Lâm và Chương trình Học bổng Chính phủ Trung Quốc “Con đường tơ lụa” dành cho sinh viên quốc tế tại Trung Quốc.
  • Trường đã liên tiếp tuyển dụng hơn 2.100 sinh viên quốc tế đến từ 22 quốc gia bao gồm Nga, Hàn Quốc và Ý, Việt Nam,… đến học tập tại trường.

Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo

– Hệ đào tạo:

  • Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
  • Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa

– Chuyên ngành: 

  • Các khối chuyên ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
  • Khối ngành Khoa học – Công nghệ Và Kỹ thuật
  • Khối ngành Kinh Tế – Tài chính và Quản lý
  • Khối ngành Thiết Kế – Kiến trúc
  • Khối Ngành Nông – lâm nghiệp
  • Khối ngành Truyền thông
  • Khối ngành Nghệ thuật
专业名称
学制(年)
授课语言
学费(元/学年)
 音乐学
4
汉语
15000
 音乐表演
4
汉语
15000
 舞蹈表演
4
汉语
15000
 动画
4
汉语
15000
 视觉传达设计
4
汉语
15000
 环境设计
4
汉语
15000
 绘画
4
汉语
15000
 汉语言文学
4
汉语
15000
 汉语国际教育
4
汉语
15000
 网络与新媒体
4
汉语
15000
 波兰语
4
汉语
15000
 英语
4
汉语
15000
 西班牙语
4
汉语
15000
 日语
4
汉语
15000
 俄语
4
汉语
15000
 信息与计算科学
4
汉语
15000
 数学与应用数学
4
汉语
15000
 国际经济与贸易
4
汉语
15000
 经济学
4
汉语
15000
 金融学
4
汉语
15000
 金融工程
4
汉语
15000
 学前教育
4
汉语
15000
 特殊教育
4
汉语
15000
 物流管理
4
汉语
15000
 旅游管理
4
汉语
15000
 公共事业管理
4
汉语
15000
 工业工程
4
汉语
15000
 市场营销
4
汉语
15000
 会计学
4
汉语
15000
 工商管理
4
汉语
15000
 财务管理
4
汉语
15000
 自动化
4
汉语
15000
 机器人工程
4
汉语
15000
 食品质量与安全
4
汉语
15000
 食品科学与工程
4
汉语
15000
 风景园林
4
汉语
15000
 物联网工程
4
汉语
15000
 网络空间安全
4
汉语
15000
 网络工程
4
汉语
15000
 数据科学与大数据技术
4
汉语
15000
 软件工程
4
汉语
15000
 计算机科学与技术
4
汉语
15000
 智能制造工程
4
汉语
15000
 机械工程
4
汉语
15000
 车辆工程
4
汉语
15000
 通信工程
4
汉语
15000
 电气工程及其自动化
4
汉语
15000
 材料科学与工程
4
汉语
15000
 政治学与行政学
4
汉语
15000
 园林
4
汉语
15000

Các loại học bổng

– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)

– Học bổng Khổng Tử – CIS 

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)

– Học bổng tỉnh – Thành phố

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)

– Học bổng Trường

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ

Một số hình ảnh – video về trường

————————————————————————————————————————————————
DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
– Nhóm thông Cộng đồng tiếng trung và du học Trung quốc: https://www.facebook.com/groups/Duhoctrungquoca2z
Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0979.093.657