Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại học Bách khoa Cáp Nhĩ Tân
– Tên tiếng Trung | : | 哈尔滨理工大学 |
– Tên tiếng Anh | : | Harbin University Of Science And Technology |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học Bách khoa Cáp Nhĩ Tân |
– Khu vực | : | Hắc Long Giang |
– Mã trường khi xin HB | : | 10214 |
– Địa chỉ website | : | http://www.hrbust.edu.cn/ |
Giới thiệu tổng quan về trường
- Đại học Bách khoa Cáp Nhĩ Tân tọa lạc ở Cáp Nhĩ Tân, tỉnh Hắc Long Giang của Trung Quốc. Là trường đại học được Bộ giáo dục phê duyệt tuyển sinh quốc tế và cấp học bổng chính phủ Trung Quốc dành cho sinh viên quốc tế đến Trung Quốc Trường có 4 khu học chính, bao gồm 3 khu học chính ở Cáp Nhĩ Tân, đông, tây và nam, và cơ sở Rongcheng ở Thành phố Dung Thành, tỉnh Sơn Đông của Trung Quốc.
- Trường có 2.933 nhân viên trong đó 1.715 là giảng viên, và 1.339 là nhân viên có bằng cấp thạc sĩ hoặc cao hơn. Có 1 học giả của Học viện Kỹ thuật Trung Quốc, 14 giáo viên giảng dạy cấp tỉnh và 33.220 sinh viên.
- Trường có 18 học viện, 2 khoa giảng dạy và 1 trung tâm thực hành giảng dạy; có 60 chuyên ngành đại học, 8 chuyên ngành tiêu biểu hạng nhất quốc gia và 3 chuyên ngành “Giáo dục và đào tạo kỹ sư xuất sắc” quốc gia “.
- Trường có khuôn viên đẹp và có cơ sở tốt cho sinh viên quốc tế. Đặc biệt, sinh viên quốc tế ở trong khu vực an toàn và có nhiều tiện ích kèm theo (Nhà thể thao đa năng,khu vực mua sắm, ăn uống,…)
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
- Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
- Ngành Kinh tế – Tài chính và Quản lý
- Ngành Khoa học – Công nghệ và kỹ thuật
- Ngành Thiết kế và Kiến trúc
专业名称
|
学制(年)
|
授课语言
|
学费(元/学年)
|
汉语国际教育
|
4
|
汉语
|
15000
|
英语
|
4
|
汉语
|
15000
|
日语
|
4
|
汉语
|
15000
|
俄语
|
4
|
汉语
|
15000
|
朝鲜语
|
4
|
汉语
|
15000
|
应用物理学
|
4
|
汉语
|
15000
|
信息与计算科学
|
4
|
汉语
|
15000
|
应用统计学
|
4
|
汉语
|
15000
|
国际经济与贸易
|
4
|
汉语
|
15000
|
金融学
|
4
|
汉语
|
15000
|
信息管理与信息系统
|
4
|
汉语
|
15000
|
市场营销
|
4
|
汉语
|
15000
|
人力资源管理
|
4
|
汉语
|
15000
|
会计学
|
4
|
汉语
|
15000
|
工商管理
|
4
|
汉语
|
15000
|
工程力学
|
4
|
汉语
|
15000
|
自动化
|
4
|
汉语
|
15000
|
机器人工程
|
4
|
汉语
|
15000
|
测控技术与仪器
|
4
|
汉语
|
15000
|
土木工程
|
4
|
汉语
|
15000
|
能源与动力工程
|
4
|
汉语
|
15000
|
建筑学
|
4
|
汉语
|
15000
|
物联网工程
|
4
|
汉语
|
15000
|
网络工程
|
4
|
汉语
|
15000
|
数据科学与大数据技术
|
4
|
汉语
|
15000
|
软件工程
|
4
|
汉语
|
18000
|
计算机科学与技术
|
4
|
汉语
|
15000
|
机械设计制造及其自动化
|
4
|
汉语
|
15000
|
机械电子工程
|
4
|
汉语
|
15000
|
工业设计
|
4
|
汉语
|
15000
|
车辆工程
|
4
|
汉语
|
15000
|
材料成型及控制工程
|
4
|
汉语
|
15000
|
环境工程
|
4
|
汉语
|
15000
|
制药工程
|
4
|
汉语
|
15000
|
化学工程与工艺
|
4
|
汉语
|
15000
|
通信工程
|
4
|
汉语
|
15000
|
集成电路设计与集成系统
|
4
|
汉语
|
18000
|
光电信息科学与工程
|
4
|
汉语
|
15000
|
电子信息科学与技术
|
4
|
汉语
|
15000
|
电子信息工程
|
4
|
汉语
|
15000
|
电子科学与技术
|
4
|
汉语
|
15000
|
电气工程及其自动化
|
4
|
汉语
|
15000
|
新能源材料与器件
|
4
|
汉语
|
15000
|
无机非金属材料工程
|
4
|
汉语
|
15000
|
金属材料工程
|
4
|
汉语
|
15000
|
高分子材料与工程
|
4
|
汉语
|
15000
|
材料物理
|
4
|
汉语
|
15000
|
材料化学
|
4
|
汉语
|
15000
|
安全工程
|
4
|
汉语
|
15000
|
法学
|
4
|
汉语
|
15000
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ)
Một số hình ảnh – video về trường
————————————————————————————————————————————————
DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
– Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
– Nhóm thông Cộng đồng tiếng trung và du học Trung quốc: https://www.facebook.com/groups/Duhoctrungquoca2z