Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân
– Tên tiếng Trung | : | 哈尔滨师范大学 |
– Tên tiếng Anh | : | Harbin Normal University |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân |
– Khu vực | : | Cáp Nhĩ Tân |
– Mã trường khi xin HB | : | 10231 |
– Địa chỉ website | : | http://www.hrbnu.edu.cn |
Giới thiệu tổng quan về trường
- Đại học Sư phạm Cáp Nhĩ Tân được thành lập vào năm 1951,tọa lạc ở Nanggang thành phố Harbin. Trường có hai cơ sở ở bờ nam và bờ bắc của sông Tùng Hoa, tạo thành mô hình trường học “một trường và hai khu”. Trường có diện tích 3,46 triệu mét vuông, diện tích xây dựng là 1,639 triệu mét vuông.
- Trường có 25 học viện, 80 chuyên ngành đại học, 104 ngành cấp bằng thạc sĩ, 24 ngành cấp bằng tiến sĩ và 6 trạm nghiên cứu sau tiến sĩ. Trường hiện có 37.000 sinh viên đại học, thạc sĩ và tiến sĩ.
- Trường có đội ngũ giảng viên hùng hậu, với hơn 1.800 giảng viên, bao gồm hơn 330 giáo sư, hơn 660 phó giáo sư, và hơn 600 tiến sĩ và trợ giảng thạc sĩ.
- Trường tích cực giao lưu và hợp tác văn hóa quốc tế, hiện nay đã liên kết hơn 70 trường đại học và cơ sở nghiên cứu khoa học tại hơn 20 quốc gia và khu vực, bao gồm Nga, Hoa Kỳ, Anh, Pháp, Nhật, Canada , Úc, Ba Lan, Hàn Quốc, Brazil, Việt Nam và Ai Cập.
- Trường tiếp nhận hơn 1.000 sinh viên quốc tế dài hạn và ngắn hạn hàng năm. Trường hiện có ba khu căn hộ dành cho sinh viên quốc tế, với tổng diện tích xây dựng là 23.000m2, hơn 600 giường, 3 phòng tập thể dục, 12 bếp ăn công cộng, 6 phòng giặt là công cộng.
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
- Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
- Ngành Kinh tế – Tài chính và Quản lý
- Ngành Khoa học – Công nghệ và kỹ thuật
- Ngành Truyền thông
- Ngành Nghệ thuật
专业名称
|
学制(年)
|
授课语言
|
学费(元/学年)
|
作曲与作曲技术理论
|
4
|
汉语
|
15500
|
音乐学
|
4
|
汉语
|
15500
|
音乐表演
|
4
|
汉语
|
15500
|
舞蹈编导
|
4
|
汉语
|
15500
|
录音艺术
|
4
|
汉语
|
15500
|
广播电视编导
|
4
|
汉语
|
15500
|
动画
|
4
|
汉语
|
15500
|
播音与主持艺术
|
4
|
汉语
|
15500
|
表演
|
4
|
汉语
|
15500
|
数字媒体艺术
|
4
|
汉语
|
15500
|
视觉传达设计
|
4
|
汉语
|
15500
|
环境设计
|
4
|
汉语
|
15500
|
工艺美术
|
4
|
汉语
|
15500
|
服装与服饰设计
|
4
|
汉语
|
15500
|
中国画
|
4
|
汉语
|
15500
|
书法学
|
4
|
汉语
|
15500
|
摄影
|
4
|
汉语
|
15500
|
美术学
|
4
|
汉语
|
15500
|
绘画
|
4
|
汉语
|
15500
|
雕塑
|
4
|
汉语
|
15500
|
美术学类
|
4
|
汉语
|
15500
|
秘书学
|
4
|
汉语
|
15500
|
汉语言文学
|
4
|
汉语
|
15500
|
汉语国际教育
|
4
|
汉语
|
15500
|
广播电视学
|
4
|
汉语
|
15500
|
文物保护技术
|
4
|
汉语
|
15500
|
历史学
|
4
|
汉语
|
15500
|
物理学
|
4
|
汉语
|
15500
|
信息与计算科学
|
4
|
汉语
|
15500
|
数学与应用数学
|
4
|
汉语
|
15500
|
生物科学
|
4
|
汉语
|
15500
|
生物技术
|
4
|
汉语
|
15500
|
生态学
|
4
|
汉语
|
15500
|
化学
|
4
|
汉语
|
15500
|
自然地理与资源环境
|
4
|
汉语
|
15500
|
人文地理与城乡规划
|
4
|
汉语
|
15500
|
地理信息科学
|
4
|
汉语
|
15500
|
地理科学
|
4
|
汉语
|
15500
|
应用统计学
|
4
|
汉语
|
15500
|
心理学
|
4
|
汉语
|
15500
|
贸易经济
|
4
|
汉语
|
15500
|
经济学
|
4
|
汉语
|
15500
|
经济统计学
|
4
|
汉语
|
15500
|
运动训练
|
4
|
汉语
|
15500
|
运动康复
|
4
|
汉语
|
15500
|
武术与民族传统体育
|
4
|
汉语
|
15500
|
体育教育
|
4
|
汉语
|
15500
|
社会体育指导与管理
|
4
|
汉语
|
15500
|
学前教育
|
4
|
汉语
|
15500
|
小学教育
|
4
|
汉语
|
15500
|
教育学
|
4
|
汉语
|
15500
|
教育技术学
|
4
|
汉语
|
15500
|
物流管理
|
4
|
汉语
|
15500
|
旅游管理
|
4
|
汉语
|
15500
|
行政管理
|
4
|
汉语
|
15500
|
劳动与社会保障
|
4
|
汉语
|
15500
|
市场营销
|
4
|
汉语
|
15500
|
人力资源管理
|
4
|
汉语
|
15500
|
会计学
|
4
|
汉语
|
15500
|
物联网工程
|
4
|
汉语
|
15500
|
数字媒体技术
|
4
|
汉语
|
15500
|
数据科学与大数据技术
|
4
|
汉语
|
15500
|
软件工程
|
4
|
汉语
|
15500
|
计算机科学与技术
|
4
|
汉语
|
15500
|
制药工程
|
4
|
汉语
|
15500
|
电子信息科学与技术
|
4
|
汉语
|
15500
|
新能源材料与器件
|
4
|
汉语
|
15500
|
材料化学
|
4
|
汉语
|
15500
|
思想政治教育
|
4
|
汉语
|
15500
|
马克思主义理论
|
4
|
汉语
|
15500
|
法学
|
4
|
汉语
|
15500
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ)
Một số hình ảnh – video về trường
————————————————————————————————————————————————
DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
– Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
– Nhóm thông Cộng đồng tiếng trung và du học Trung quốc: https://www.facebook.com/groups/Duhoctrungquoca2z