Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại học Công nghiệp Cáp Nhĩ Tân
– Tên tiếng Trung | : | 哈尔滨工业大学 |
– Tên tiếng Anh | : | Harbin Institute of Technology |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học Công nghiệp Cáp Nhĩ Tân |
– Khu vực | : | Hắc Long Giang |
– Mã trường khi xin HB | : | 10213 |
– Địa chỉ website | : | http://www.hit.edu.cn/ |
Giới thiệu tổng quan về trường
- Đại học Công nghiệp Cáp Nhĩ Tân được thành lập vào năm 1920. Năm 1996, trường lọt vào danh sách các trường đại học xây dựng trọng điểm đầu tiên trong “Đề án 211” quốc gia.
- Trường có diện tích là 5,12,35 mẫu với tổng diện tích xây dựng là 2.206.900 m2 và hiện tại có 3.045 giảng viên và 46.138 sinh viên.
- Trường hiện có 38 viện sĩ của hai học viện (trong đó có 18 viện sĩ chung), 9 giảng viên giảng dạy cấp quốc gia, 44 giáo sư xuất sắc “Học giả Trường Giang”, 6 học giả trẻ, 52 người đoạt giải Quỹ Khoa học Quốc gia dành cho Học giả Trẻ xuất sắc và 52 Quỹ Khoa học Tự nhiên Quốc gia Trung Quốc..
- Trường có môi trường đào tạo chuyên nghiệp, là nơi học tập, nghiên cứu lý tưởng của sinh viên quốc tế nói chung và sinh viên Việt Nam nói riêng
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
- Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
- Ngành Kinh tế – Tài chính và Quản lý
- Ngành Khoa học – Công nghệ và kỹ thuật
- Ngành Thiết kế và Kiến trúc
- Ngành Nghệ thuật
专业名称
|
学制(年)
|
授课语言
|
学费(元/学年)
|
数字媒体艺术
|
4
|
汉语
|
20000
|
环境设计
|
4
|
汉语
|
20000
|
汉语言文学
|
4
|
汉语
|
28000
|
英语
|
4
|
汉语
|
20000
|
日语
|
4
|
汉语
|
20000
|
俄语
|
4
|
汉语
|
20000
|
生物信息学
|
4
|
汉语
|
20000
|
生物技术
|
4
|
汉语
|
20000
|
应用化学
|
4
|
汉语
|
20000
|
化学
|
4
|
汉语
|
20000
|
空间科学与技术
|
4
|
汉语
|
20000
|
统计学
|
4
|
汉语
|
20000
|
国际经济与贸易
|
4
|
汉语
|
20000
|
经济学
|
4
|
汉语
|
20000
|
金融学
|
4
|
汉语
|
20000
|
数字经济
|
4
|
汉语
|
28000
|
信息管理与信息系统
|
4
|
汉语
|
20000
|
工程管理
|
4
|
汉语
|
20000
|
大数据管理与应用
|
4
|
汉语
|
20000
|
工业工程
|
4
|
汉语
|
20000
|
市场营销
|
4
|
汉语
|
20000
|
会计学
|
4
|
汉语
|
20000
|
工商管理
|
4
|
汉语
|
20000
|
财务管理
|
4
|
汉语
|
20000
|
电子商务
|
4
|
汉语
|
20000
|
自动化
|
4
|
汉语
|
20000
|
机器人工程
|
4
|
汉语
|
20000
|
精密仪器
|
4
|
汉语
|
20000
|
测控技术与仪器
|
4
|
汉语
|
20000
|
智能建造
|
4
|
汉语
|
28000
|
土木工程
|
4
|
英语
|
26000
|
土木工程
|
4
|
汉语
|
20000
|
建筑环境与能源应用工程
|
4
|
汉语
|
20000
|
建筑电气与智能化
|
4
|
汉语
|
20000
|
给排水科学与工程
|
4
|
汉语
|
20000
|
道路桥梁与渡河工程
|
4
|
汉语
|
20000
|
城市地下空间工程
|
4
|
汉语
|
20000
|
生物工程
|
4
|
汉语
|
20000
|
新能源科学与工程
|
4
|
汉语
|
20000
|
能源与动力工程
|
4
|
汉语
|
20000
|
交通设备与控制工程
|
4
|
汉语
|
20000
|
交通工程
|
4
|
汉语
|
20000
|
建筑学
|
5
|
汉语
|
20000
|
风景园林
|
5
|
汉语
|
20000
|
城乡规划
|
5
|
汉语
|
20000
|
信息安全
|
4
|
汉语
|
20000
|
物联网工程
|
4
|
汉语
|
20000
|
网络空间安全
|
4
|
汉语
|
280000
|
数字媒体技术
|
4
|
汉语
|
20000
|
数据科学与大数据技术
|
4
|
汉语
|
20000
|
软件工程
|
4
|
汉语
|
20000
|
计算机科学与技术
|
4
|
汉语
|
20000
|
机械设计制造及其自动化
|
4
|
汉语
|
20000
|
机械电子工程
|
4
|
汉语
|
20000
|
工业设计
|
4
|
汉语
|
20000
|
材料成型及控制工程
|
4
|
汉语
|
20000
|
城市水系统工程
|
4
|
汉语
|
28000
|
环境生态工程
|
4
|
汉语
|
20000
|
环境科学
|
4
|
汉语
|
20000
|
环境工程
|
4
|
汉语
|
20000
|
化学工程与工艺
|
4
|
英语
|
26000
|
化学工程与工艺
|
4
|
汉语
|
20000
|
飞行器制造工程
|
4
|
汉语
|
20000
|
飞行器设计与工程
|
4
|
汉语
|
20000
|
飞行器环境与生命保障工程
|
4
|
汉语
|
20000
|
飞行器动力工程
|
4
|
汉语
|
20000
|
微电子科学与工程
|
4
|
汉语
|
20000
|
通信工程
|
4
|
汉语
|
20000
|
光电信息科学与工程
|
4
|
汉语
|
20000
|
电子信息工程
|
4
|
汉语
|
20000
|
电子科学与技术
|
4
|
汉语
|
20000
|
电子封装技术
|
4
|
汉语
|
20000
|
电磁场与无线技术
|
4
|
汉语
|
20000
|
电气工程及其自动化
|
4
|
汉语
|
20000
|
遥感科学与技术
|
4
|
汉语
|
20000
|
智能材料与结构
|
4
|
汉语
|
28000
|
新能源材料与器件
|
4
|
汉语
|
28000
|
焊接技术与工程
|
4
|
汉语
|
20000
|
高分子材料与工程
|
4
|
汉语
|
20000
|
复合材料与工程
|
4
|
汉语
|
20000
|
材料物理
|
4
|
汉语
|
20000
|
材料科学与工程
|
4
|
汉语
|
20000
|
材料化学
|
4
|
汉语
|
20000
|
智能测控工程
|
4
|
汉语
|
28000
|
储能科学与工程
|
4
|
汉语
|
28000
|
社会学
|
4
|
汉语
|
20000
|
法学
|
4
|
汉语
|
20000
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ)
Một số hình ảnh – video về trường
————————————————————————————————————————————————
DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
– Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
– Nhóm thông Cộng đồng tiếng trung và du học Trung quốc: https://www.facebook.com/groups/Duhoctrungquoca2z