Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại học Giai Mộc Tư
– Tên tiếng Trung | : | 佳木斯大学 |
– Tên tiếng Anh | : | Jiamusi University |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học Giai Mộc Tư |
– Khu vực | : | Hắc Long Giang |
– Mã trường khi xin HB | : | 102222 |
– Địa chỉ website | : |
http://www.jmsu.edu.cn /
|
Giới thiệu tổng quan về trường
- Đại học Giai Mộc Tư tọa lạc tại Jiamusi ở Trung Quốc, được thành lập vào năm 1947, có diện tích 1.965 mẫu (1,31 triệu mét vuông) với diện tích xây dựng là 576.000 mét vuông.
- Hiện nay,có 22.244 sinh viên đại học, 1.506 Nghiên cứu sinh tiến sĩ và thạc sĩ, và 709 sinh viên đến từ 31 tỉnh, thành phố và khu tự trị trên cả nước.
- Trường có 25 học viện và 82 viện nghiên cứu. Các ngành và chuyên ngành của trường bao gồm mười một ngành chính, bao gồm văn học, khoa học, kỹ thuật, y học, kinh tế, giáo dục, luật, lịch sử, quản lý, nông nghiệp và nghệ thuật.
- Trường có đội ngũ giảng viên vững mạnh, với 4.118 giảng viên, trong đó có 1.538 chức danh nghề nghiệp cao cấp, 8 giáo viên dạy giỏi cấp tỉnh, 2 tổ trợ giảng giỏi cấp tỉnh, 2 tổ đổi mới khoa học và công nghệ cấp tỉnh; nhóm các giáo sư ưu tú và giáo sư thỉnh giảng, bao gồm các viện sĩ của “hai viện hàn lâm” và “học giả Long Giang”.
- Nhà trường đã thiết lập quan hệ hợp tác hữu nghị với 48 trường đại học ở 13 quốc gia và khu vực bao gồm Nga, Hoa Kỳ, Anh, Hàn Quốc, Việt Nam và Nhật Bản. Là cơ sở được ủy thác tuyển sinh của Chương trình Học bổng Chính phủ Trung Quốc để học tập tại Trung Quốc, trường tiếp nhận sinh viên quốc tế từ 40 quốc gia đến học tại trường.
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
- Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
- Ngành Kinh tế – Tài chính và Quản lý
- Ngành Khoa học – Công nghệ và kỹ thuật
- Ngành Nghệ thuật
- Ngành Y khoa
- Ngành Thiết kế và Kiến trúc
专业名称
|
学制(年)
|
授课语言
|
学费(元/学年)
|
音乐表演(钢琴与键盘乐器演奏)
|
4
|
汉语
|
18000
|
音乐表演(中国乐器演奏)
|
4
|
汉语
|
18000
|
音乐表演(声乐演唱)
|
4
|
汉语
|
18000
|
作曲与作曲技术理论
|
4
|
汉语
|
18000
|
音乐学
|
4
|
汉语
|
18000
|
音乐表演
|
4
|
汉语
|
18000
|
舞蹈编导
|
4
|
汉语
|
18000
|
播音与主持艺术
|
4
|
汉语
|
18000
|
艺术设计学
|
4
|
汉语
|
18000
|
视觉传达设计
|
4
|
汉语
|
18000
|
环境设计
|
4
|
汉语
|
18000
|
工艺美术
|
4
|
汉语
|
18000
|
美术学
|
4
|
汉语
|
18000
|
绘画
|
4
|
汉语
|
18000
|
医学检验技术
|
4
|
汉语
|
20000
|
康复治疗学
|
4
|
汉语
|
20000
|
药学
|
4
|
汉语
|
20000
|
药物分析
|
4
|
汉语
|
20000
|
临床医学
|
5
|
汉语
|
20000
|
口腔医学
|
5
|
汉语
|
20000
|
护理学
|
4
|
汉语
|
20000
|
预防医学
|
5
|
汉语
|
20000
|
汉语言文学
|
4
|
汉语
|
14000
|
网络与新媒体
|
4
|
汉语
|
14000
|
英语
|
4
|
汉语
|
14000
|
日语
|
4
|
汉语
|
14000
|
俄语
|
4
|
汉语
|
14000
|
朝鲜语
|
4
|
汉语
|
14000
|
历史学
|
4
|
汉语
|
14000
|
物理学
|
4
|
汉语
|
16000
|
地理科学类
|
4
|
汉语
|
16000
|
数学与应用数学
|
4
|
汉语
|
16000
|
生物科学
|
4
|
汉语
|
16000
|
生物技术
|
4
|
汉语
|
16000
|
化学
|
4
|
汉语
|
20000
|
应用统计学
|
4
|
汉语
|
16000
|
心理学
|
4
|
汉语
|
14000
|
国际经济与贸易
|
4
|
汉语
|
14000
|
体育教育
|
4
|
汉语
|
18000
|
社会体育指导与管理
|
4
|
汉语
|
18000
|
学前教育
|
4
|
汉语
|
14000
|
小学教育
|
4
|
汉语
|
14000
|
教育学
|
4
|
汉语
|
14000
|
教育技术学
|
4
|
汉语
|
14000
|
物流管理
|
4
|
汉语
|
14000
|
旅游管理
|
4
|
汉语
|
14000
|
健康服务与管理
|
4
|
汉语
|
14000
|
物业管理
|
4
|
汉语
|
14000
|
会计学
|
4
|
汉语
|
14000
|
工商管理
|
4
|
汉语
|
14000
|
电子商务
|
4
|
汉语
|
14000
|
自动化
|
4
|
汉语
|
16000
|
机器人工程
|
4
|
汉语
|
16000
|
测控技术与仪器
|
4
|
汉语
|
16000
|
土木工程
|
4
|
汉语
|
16000
|
生物医学工程
|
4
|
汉语
|
16000
|
包装工程
|
4
|
汉语
|
16000
|
农业机械化及其自动化
|
4
|
汉语
|
16000
|
农业工程
|
3
|
汉语
|
16000
|
农业电气化
|
4
|
汉语
|
16000
|
能源与动力工程
|
3
|
汉语
|
16000
|
交通运输
|
4
|
汉语
|
16000
|
建筑学
|
4
|
汉语
|
16000
|
计算机科学与技术
|
4
|
汉语
|
16000
|
智能制造工程
|
4
|
汉语
|
16000
|
机械设计制造及其自动化
|
4
|
汉语
|
16000
|
机械电子工程
|
4
|
汉语
|
16000
|
工业设计
|
4
|
汉语
|
16000
|
车辆工程
|
4
|
汉语
|
16000
|
材料成型及控制工程
|
4
|
汉语
|
16000
|
制药工程
|
4
|
汉语
|
16000
|
化学工程与工艺
|
4
|
汉语
|
16000
|
通信工程
|
4
|
汉语
|
16000
|
电子信息工程
|
4
|
汉语
|
16000
|
电气工程及其自动化
|
4
|
汉语
|
16000
|
无机非金属材料工程
|
4
|
汉语
|
16000
|
金属材料工程
|
4
|
汉语
|
16000
|
焊接技术与工程
|
4
|
汉语
|
16000
|
思想政治教育
|
4
|
汉语
|
14000
|
法学
|
4
|
汉语
|
14000
|
园林
|
4
|
汉语
|
16000
|
动植物检疫
|
4
|
汉语
|
16000
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ)
Một số hình ảnh – video về trường
————————————————————————————————————————————————
DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
– Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
– Nhóm thông Cộng đồng tiếng trung và du học Trung quốc: https://www.facebook.com/groups/Duhoctrungquoca2z