Thông tin chung về Trường Đại học Tề Tề Cáp Nhĩ

 

– Tên tiếng Trung : 齐齐哈尔大学
– Tên tiếng Anh : Qiqihar University
– Tên tiếng Việt : Đại học Tề Tề Cáp Nhĩ
– Khu vực : Hắc Long Giang
– Mã trường khi xin HB : 10232
– Địa chỉ website : http://www.qqhru.edu.cn/

Giới thiệu tổng quan về trường

  • Đại học Tề Tề Cáp Nhĩ được thành lập vào năm 1952, tọa lạc ở bờ hồ Laohu ở thành phố Qiqihar, tỉnh Hắc Long Giang của Trung Quốc. Nó có diện tích 1,26 triệu mét vuông và có diện tích xây dựng là 750.000 mét vuông.
  • Trường có 81 ngành bậc đại học thuộc 11 ngành. 14 ngành cấp bằng thạc sĩ, 4 ngành cấp bằng thạc sĩ.
  • Trường có 1.438 giáo viên, trong đó có 700 giáo sư và phó giáo sư, 82,2% tổng số giáo viên là giáo viên có trình độ tiến sĩ và thạc sĩ, 191 tiến sĩ và 39 giáo viên nước ngoài được tuyển dụng.
  • Nhà trường coi trọng giao lưu và hợp tác quốc tế, đã liên tiếp thiết lập quan hệ hợp tác với gần 70 trường Đại học và các cơ sở liên quan tại 13 quốc gia như Hoa Kỳ, Nhật Bản, Nga, Hàn Quốc, Việt Nam và thực hiện các hoạt động trao đổi học thuật giữa các trường. Trường đã được Bộ Giáo dục cấp phép cho tuyển sinh “Chương trình Học bổng Chính phủ Quốc gia dành cho Sinh viên Quốc tế tại Trung Quốc”.

Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo

– Hệ đào tạo:

  • Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
  • Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa

– Chuyên ngành: 

  • Ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
  • Ngành Kinh tế – Tài chính và Quản lý
  • Ngành Khoa học – Công nghệ và kỹ thuật
  • Ngành Nghệ thuật
  • Ngành Y khoa
  • Ngành Thiết kế và Kiến trúc
专业名称
学制(年)
授课语言
学费(元/学年)
 环境艺术
3
汉语
18000
 舞台服装设计与理论
3
英语
18000
 舞台服装设计与理论
3
汉语
18000
 色彩设计
3
汉语
18000
 建筑艺术
3
汉语
18000
 中国传统书画研究
3
汉语
18000
 中国绘画
3
汉语
18000
 美术学
3
汉语
18000
 音乐与舞蹈学
3
英语
18000
 音乐与舞蹈学
3
汉语
18000
 系统音乐学研究
3
英语
18000
 系统音乐学研究
3
汉语
18000
 声乐表演艺术
3
英语
18000
 声乐表演艺术
3
汉语
18000
 英语语言文学
3
英语
18000
 英语语言文学
3
汉语
18000
 俄语语言文学
3
汉语
18000
 外国语言学及应用语言学
3
英语
18000
 外国语言学及应用语言学
3
汉语
18000
 文艺学
3
汉语
18000
 汉语言文字学
3
汉语
18000
 中国古代文学
3
汉语
18000
 专门史
3
汉语
18000
 中国古代史
3
汉语
18000
 中国近现代史
3
汉语
18000
 无机化学
3
英语
18000
 无机化学
3
汉语
18000
 分析化学
3
英语
18000
 分析化学
3
汉语
18000
 有机化学
3
英语
18000
 有机化学
3
汉语
18000
 物理化学
3
英语
18000
 物理化学
3
汉语
18000
 高分子化学与物理
3
英语
18000
 高分子化学与物理
3
汉语
18000
 植物学
3
汉语
18000
 动物学
3
汉语
18000
 微生物学
3
汉语
18000
 遗传学
3
汉语
18000
 生物化学与分子生物学
3
汉语
18000
 会计学
3
汉语
18000
 企业管理
3
汉语
18000
 技术经济及管理
3
汉语
18000
 工商管理
3
汉语
18000
 高分子科学与工程
3
汉语
18000
 材料物理与化学
3
汉语
18000
 材料学
3
汉语
18000
 材料加工工程
3
汉语
18000
 纺织材料与纺织品设计
3
英语
18000
 纺织材料与纺织品设计
3
汉语
18000
 纺织化学与染整工程
3
英语
18000
 纺织化学与染整工程
3
汉语
18000
 纺织工程
3
英语
18000
 纺织工程
3
汉语
18000
 制药与精细化工
3
英语
18000
 制药与精细化工
3
汉语
18000
 材料化学工程
3
英语
18000
 材料化学工程
3
汉语
18000
 化学工程
3
英语
18000
 化学工程
3
汉语
18000
 化学工艺
3
英语
18000
 化学工艺
3
汉语
18000
 应用化学
3
英语
18000
 应用化学
3
汉语
18000
 工业催化
3
英语
18000
 工业催化
3
汉语
18000
 环境科学(工学)
3
英语
18000
 环境科学(工学)
3
汉语
18000
 环境工程(工学)
3
英语
18000
 环境工程(工学)
3
汉语
18000
 环境生态学
3
英语
18000
 环境生态学
3
汉语
18000
 计算机应用技术
3
汉语
18000
 网络与信息安全
3
汉语
18000
 计算机软件与理论
3
汉语
18000
 控制理论与控制工程
3
汉语
18000
 检测技术与自动化装置
3
汉语
18000
 模式识别与智能系统
3
汉语
18000
 农产品加工及贮藏工程(工学)
3
英语
18000
 农产品加工及贮藏工程(工学)
3
汉语
18000
 食品科学(工学)
3
英语
18000
 食品科学(工学)
3
汉语
18000
 粮食、油脂及植物蛋白工程(工学)
3
英语
18000
 粮食、油脂及植物蛋白工程(工学)
3
汉语
18000
 食品生物技术
3
英语
18000
 食品生物技术
3
汉语
18000

Các loại học bổng

– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)

– Học bổng Khổng Tử – CIS 

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)

– Học bổng tỉnh – Thành phố

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)

– Học bổng Trường

    • Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
    • Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ)

Một số hình ảnh – video về trường

————————————————————————————————————————————————
DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
– Nhóm thông Cộng đồng tiếng trung và du học Trung quốc: https://www.facebook.com/groups/Duhoctrungquoca2z
Đánh giá bài viết

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0979.093.657