Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại học Lâm nghiệp Đông Bắc
– Tên tiếng Trung | : | 东北林业大学 |
– Tên tiếng Anh | : | Northeast Forestry University |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học Lâm nghiệp Đông Bắc |
– Khu vực | : | Cáp Nhĩ Tân (Harbin) |
– Mã trường khi xin HB | : | 10225 |
– Địa chỉ website | : | https://www.nefu.edu.cn/ |
Giới thiệu tổng quan về trường
- Trường Đại học Lâm nghiệp Đông Bắc được thành lập vào năm 1952. Trường tọa lạc tại Thành phố Harbin Cáp Nhĩ Tân của Trung Quốc. Trường có khuôn viên lớn diện tích 136 ha, có các khu nghiên cứu khoa học, cơ sở thực hành, với tổng diện tích 33.000 ha. Đặc biệt Trườn quản lý khu rừng lớn nhất TQ.
- Tháng 10 năm 2005, trường được Ủy ban Cải cách và Phát triển Quốc gia, Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục phê duyệt trở thành trường xây dựng trọng điểm trong “Dự án 211”. Trường hiện có hơn 23.000 sinh viên sau đại học và sinh viên đại học. Có hơn 2.500 giảng viên, bao gồm hơn 1.200 giáo viên.
- Trường là một trường đại học đa ngành với lợi thế là Lâm nghiệp và kỹ thuật lâm nghiệp là đặc trưng, kết hợp giữa nông nghiệp, khoa học, kỹ thuật, kinh tế, quản lý, văn học, luật, y học và nghệ thuật.
- Đây là môi trường học tập và nghiên cứu lý tưởng cho các sinh viên quốc tế nói chung và sinh viên Việt Nam nói riêng.
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
- Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
- Ngành Kinh tế – Tài chính và Quản lý
- Ngành Khoa học – Công nghệ và kỹ thuật
- Ngành Thiết kế và Kiến trúc
专业名称
|
学制(年)
|
授课语言
|
学费(元/学年)
|
环境设计
|
4
|
汉语
|
16500
|
产品设计
|
4
|
汉语
|
16500
|
广告学
|
4
|
汉语
|
16500
|
英语
|
4
|
汉语
|
16500
|
日语
|
4
|
汉语
|
16500
|
俄语
|
4
|
汉语
|
16500
|
环境科学(理学)
|
4
|
汉语
|
16500
|
物理学
|
4
|
汉语
|
16500
|
数学与应用数学(师范类)
|
4
|
汉语
|
16500
|
信息与计算科学
|
4
|
汉语
|
16500
|
生物科学
|
4
|
汉语
|
16500
|
生物技术
|
4
|
汉语
|
16500
|
生态学
|
4
|
汉语
|
16500
|
应用化学
|
4
|
汉语
|
16500
|
化学
|
4
|
汉语
|
16500
|
地理信息科学
|
4
|
汉语
|
16500
|
国际经济与贸易
|
4
|
英语
|
215000
|
国际经济与贸易
|
4
|
汉语
|
16500
|
农林经济管理
|
4
|
汉语
|
16500
|
市场营销
|
4
|
汉语
|
16500
|
会计学
|
4
|
汉语
|
16500
|
工商管理
|
4
|
汉语
|
16500
|
工程管理(工学)
|
4
|
汉语
|
16500
|
自动化
|
4
|
汉语
|
16500
|
机器人工程
|
4
|
汉语
|
16500
|
土木工程
|
4
|
汉语
|
16500
|
建筑环境与能源应用工程
|
4
|
汉语
|
16500
|
食品科学与工程
|
4
|
汉语
|
16500
|
轻化工程
|
4
|
汉语
|
16500
|
包装工程
|
4
|
汉语
|
16500
|
家具设计与工程
|
4
|
汉语
|
16500
|
森林工程
|
4
|
汉语
|
16500
|
木材科学与工程
|
4
|
汉语
|
16500
|
林产化工
|
4
|
汉语
|
16500
|
交通运输
|
4
|
汉语
|
16500
|
交通工程
|
4
|
汉语
|
16500
|
风景园林
|
4
|
汉语
|
16500
|
城乡规划
|
5
|
汉语
|
16500
|
数据科学与大数据技术
|
4
|
汉语
|
16500
|
软件工程
|
4
|
汉语
|
16500
|
计算机科学与技术
|
4
|
汉语
|
16500
|
汽车服务工程
|
4
|
汉语
|
16500
|
机械设计制造及其自动化
|
4
|
汉语
|
16500
|
机械电子工程
|
4
|
汉语
|
16500
|
工业设计
|
4
|
汉语
|
16500
|
车辆工程
|
4
|
汉语
|
16500
|
化学工程与工艺
|
4
|
汉语
|
16500
|
工业工程(工学)
|
4
|
汉语
|
16500
|
人工智能(工学)
|
4
|
汉语
|
16500
|
通信工程
|
4
|
汉语
|
16500
|
电子信息工程
|
4
|
汉语
|
16500
|
电气工程及其自动化
|
4
|
汉语
|
16500
|
高分子材料与工程
|
4
|
汉语
|
16500
|
材料化学
|
4
|
汉语
|
16500
|
物流工程(工学)
|
4
|
汉语
|
16500
|
政治学与行政学
|
4
|
汉语
|
16500
|
社会工作
|
4
|
汉语
|
16500
|
法学
|
4
|
汉语
|
16500
|
野生动物与自然保护区管理
|
4
|
汉语
|
16500
|
园林
|
4
|
汉语
|
16500
|
森林保护
|
4
|
汉语
|
16500
|
林学
|
4
|
汉语
|
16500
|
动物医学
|
4
|
汉语
|
16500
|
动物科学
|
4
|
汉语
|
16500
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ)
Một số hình ảnh – video về trường
————————————————————————————————————————————————
DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
– Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
– Nhóm thông Cộng đồng tiếng trung và du học Trung quốc: https://www.facebook.com/groups/Duhoctrungquoca2z