Thông tin chung về Trường Trường đại học sư phạm Đông Bắc
– Tên tiếng Trung | : | 东北师范大学 |
– Tên tiếng Anh | : | Northeast Normal University |
– Tên tiếng Việt | : | Trường đại học sư phạm Đông Bắc |
– Khu vực | : | Cát Lâm |
– Mã trường khi xin HB | : | 10200 |
– Địa chỉ website | : | http://www.nenu.edu.cn |
Giới thiệu tổng quan về trường
- Đại học Sư phạm Đông Bắc, tiền thân là Đại học Đông Bắc, được thành lập năm 1946 và là trường đại học tổng hợp đầu tiên do Đảng Cộng sản Trung Quốc thành lập ở Đông Bắc Trung Quốc. Năm 1996, trường trở thành một trong các trường đại học xây dựng trọng điểm quốc gia theo “Dự án 211”. Năm 2004, Khoa Sau đại học được thành lập với sự chấp thuận của Bộ Giáo dục.
- Có hơn 25.000 sinh viên chính quy trong đó có 848 sinh viên quốc tế. Có 1631 giảng viên chính quy, bao gồm 475 giáo sư và 600 phó giáo sư.
- Trường đã thiết lập quan hệ hợp tác và trao đổi với 289 trường đại học và tổ chức nghiên cứu khoa học tại hơn 30 quốc gia và khu vực, bao gồm Hoa Kỳ, Canada, Vương quốc Anh, Úc, Hàn Quốc, Nhật Bản Nga, Việt Nam,…
- Kể từ khi thành lập cách đây 70 năm, trường đã đào tạo hơn 300.000 sinh viên tốt nghiệp ở mọi cấp độ và loại hình. Đây là một trong những môi trường tốt cho sinh viên Quốc tế học tập và nghiên cứu.
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
- Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Các khối chuyên ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
- Khối ngành Khoa học – Công nghệ Và Kỹ thuật
- Khối ngành Kinh Tế – Tài chính và Quản lý
- Khối ngành Y khoa
- Khối ngành Truyền thông
- Khối ngành Nghệ thuật
专业名称
|
学制(年)
|
授课语言
|
学费(元/学年)
|
戏剧与影视学类(广播电视编导)
|
4
|
汉语
|
16000
|
汉语言文学
|
4
|
汉语
|
16000
|
汉语言
|
4
|
汉语
|
16000
|
汉语国际教育
|
4
|
汉语
|
16000
|
新闻学
|
4
|
汉语
|
16000
|
广告学
|
4
|
汉语
|
16000
|
物理学
|
4
|
汉语
|
16000
|
心理学
|
4
|
汉语
|
16000
|
运动训练
|
4
|
汉语
|
19600
|
武术与民族传统体育
|
4
|
汉语
|
19600
|
体育教育
|
4
|
汉语
|
19600
|
学前教育
|
4
|
汉语
|
16000
|
小学教育
|
4
|
汉语
|
16000
|
教育学
|
4
|
汉语
|
16000
|
图书馆学
|
4
|
汉语
|
16000
|
市场营销
|
4
|
汉语
|
16000
|
人力资源管理
|
4
|
汉语
|
16000
|
计算机科学与技术
|
4
|
汉语
|
16000
|
电子信息科学与技术
|
4
|
汉语
|
16000
|
材料物理
|
4
|
汉语
|
16000
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ)
Một số hình ảnh – video về trường
————————————————————————————————————————————————
DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
– Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
– Nhóm thông Cộng đồng tiếng trung và du học Trung quốc: https://www.facebook.com/groups/Duhoctrungquoca2z