Danh mục bài viết
Thông tin chung về Trường Đại học Công trình Cáp Nhĩ Tân
– Tên tiếng Trung | : | 哈尔滨工程大学 |
– Tên tiếng Anh | : | Harbin Engineering University |
– Tên tiếng Việt | : | Đại học Công trình Cáp Nhĩ Tân |
– Khu vực | : | Cáp Nhĩ Tân |
– Mã trường khi xin HB | : | 10217 |
– Địa chỉ website | : | http://www.hrbeu.edu.cn/ |
Giới thiệu tổng quan về trường
- Đại học Công trình Cáp Nhĩ Tân được thành lập vào năm 1953, nằm bên bờ sông Tùng Hoa – Cáp Nhĩ Tân xinh đẹp là “thành phố băng” ở phía Bắc của Trung Quốc. Trường là mộ trong những trường đại học trọng điểm quốc gia đầu tiên được xây dựng trong “Đề án 211” và “Đề án 985” cấp quốc gia.
- Trường có 3.006 giảng viên, bao gồm 8 viện sĩ, 477 tiến sĩ, và 1.062 giáo sư và phó giáo sư. Có 28.278 sinh viên, bao gồm 15.124 sinh viên đại học, 7.759 sinh viên sau đại học và 1.453 sinh viên quốc tế.
- Nhà trường mở rộng hợp tác với hơn 100 tổ chức quốc tế như Đại học California, Berkeley, Đại học Sydney ở Úc, Đại học Kỹ thuật Bang Viễn Đông ở Nga, Đại học Seoul ở Hàn Quốc, Đại học Hokkaido tại Nhật Bản, 5 hiệp hội lớn trên thế giới và Cơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế (IAEA). Trường là một trong những trường đại học đầu tiên được chọn vào “Chương trình Giáo dục và Đào tạo Kỹ sư Xuất sắc”. Trường cung cấp nhiều học bổng cho sinh viên quốc tế trong đó có: “Học bổng Chính phủ Trung Quốc”, học bổng CIS, Học bổng Đại học HEU dành cho sinh viên nước ngoài và Học bổng Viện Khổng Tử. 70% chương trình thạc sĩ và tiến sĩ của trường có thể được giảng dạy bằng tiếng Anh.
Hệ đào tạo và chuyên ngành đào tạo
– Hệ đào tạo:
- Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Hệ học tiếng, giao lưu văn hóa
– Chuyên ngành:
- Ngành về Ngôn ngữ – Văn Hóa – Xã Hội
- Ngành Kinh tế – Tài chính và Quản lý
- Ngành Khoa học – Công nghệ và kỹ thuật
- Ngành Thiết kế và Kiến trúc
专业名称
|
学制(年)
|
授课语言
|
学费(元/学年)
|
汉语言文学
|
4
|
汉语
|
16000
|
数学与应用数学
|
4
|
汉语
|
17000
|
金融学
|
4
|
汉语
|
17000
|
公共事业管理
|
4
|
汉语
|
17000
|
工商管理
|
4
|
汉语
|
17000
|
电子商务
|
4
|
汉语
|
17000
|
工程力学
|
4
|
汉语
|
17000
|
自动化
|
4
|
汉语
|
17000
|
机器人工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
土木工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
轮机工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
计算机科学与技术
|
4
|
汉语
|
17000
|
机械设计制造及其自动化
|
4
|
汉语
|
17000
|
工业设计
|
4
|
汉语
|
17000
|
船舶与海洋工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
通信工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
水声工程
|
4
|
汉语
|
17000
|
电气工程及其自动化
|
4
|
汉语
|
17000
|
社会学
|
4
|
汉语
|
17000
|
法学
|
4
|
汉语
|
17000
|
Các loại học bổng
– Học bổng Chính phủ Trung Quốc – CSC
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ, hệ 1 năm tiếng, hệ 1 học kỳ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Đại học 2500 tệ, thạc sỹ 3000 tệ, tiến sĩ 3500 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-2000 tệ)
-
- Hệ đào tạo: Hệ Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ
- Chế độ: Miễn 100% học phí, ký túc xá, bảo hiểm, trợ cấp (Dao động từ 1000-1500 tệ)
Một số hình ảnh – video về trường
————————————————————————————————————————————————
DU HỌC TRUNG QUỐC A2Z – TRAO UY TÍN NHẬN NIỀM TIN
– Trụ sở: Số 10, T6 – Đại Đồng – Thạch Thất – Hà Nội
– Văn phòng: Toà nhà ZenTower – 12 Khuất Duy Tiến – Thanh Xuân, Hà Nội
– Cơ sở đào tạo: Số 168A Tổ 5 – Tân Bình – Xuân Mai – Chương Mỹ – Hà Nội
Mọi thắc mắc về học bổng và hồ sơ vui lòng liên hệ:
– Hotline, Zalo: 0979093657
– Nhóm thông Cộng đồng tiếng trung và du học Trung quốc: https://www.facebook.com/groups/Duhoctrungquoca2z